residential area trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ residential area trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ residential area trong Tiếng Anh.
Từ residential area trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộng đồng, 社會, xã hội, Khu nhà ở, khu định cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ residential area
cộng đồng
|
社會
|
xã hội
|
Khu nhà ở
|
khu định cư
|
Xem thêm ví dụ
We do not want to give the impression that we are “invading” residential areas. Chúng ta không muốn họ nghĩ rằng chúng ta đang “xâm lấn” khu dân cư. |
7 Sign-language congregations and groups have had success making inquiries in residential areas. 7 Những hội thánh và các nhóm ngôn ngữ ký hiệu đã đạt kết quả khi thực hiện việc tìm kiếm trong các khu dân cư. |
She spent most of her teenage years in Gryta, a residential area in Västerås. Cô đã dành hầu hết tuổi thanh thiếu niên của cô trong Gryta, một khu vực dân cư tại Västerås. |
Prior to independence, "Harare" was the name of the black residential area now known as Mbare. Trước khi độc lập, "Harare" là tên gọi của khu vực dân cư da đen mà nay gọi là Mbare. |
Residential areas comprise the largest portion of the City, which is now more than 95 percent developed. Khu dân cư bao gồm phần lớn nhất của Thành phố, hiện đã phát triển hơn 95%. |
In residential areas, be alert to offer Kingdom News to individuals who may be walking along the street. Tại các cư xá, hãy mau mắn phát tờ Tin Tức Nước Trời cho những người đi đi lại lại trên đường phố. |
Also announced were the plans to build a medical centre in the Vtoraya Rechka residential area. Đồng thời cũng công bố kế hoạch xây dựng một trung tâm y tế trong khu dân cư Vtoraya Rechka. |
You figure a maximum of 60 miles an hour in a residential area. Anh tính toán tối đa 60 dặm 1 giờ trong khu dân cư. |
Yaksu area is largely used as a residential area. Vùng Yaksu phần lớn là các khu dân cư. |
The residential areas of Al Quoz 1, 2 and 4 are home to mainly Emirati families. Các khu dân cư của Al Quoz 1, 2 và 4 là nơi sinh sống của các gia đình chủ yếu là người Dubai. |
Daechi-dong is predominately considered the residential area of Gangnam. Daechi-dong được coi là khu dân cư cao cấp ở Gangnam. |
Jakjeon is a dense residential area with a lot of apartment buildings. Jakjeon là một khu dân cư dày đặc với rất nhiều toà nhà chung cư. |
Residential areas are separate from commercial sections, roads are broad and straight and buildings conform to a master plan. Các khu nhà ở nằm cách biệt với các khu thương nghiệp, đường phố rộng và thẳng, các toà nhà phù hợp với một kế hoạch tổng thể. |
As flood barriers in Pathum Thani failed, even more industrial estates as well as suburban residential areas became flooded. Đê ngăn lũ không còn tác dụng ở Pathum Thani, nhiều khu công nghiệp cũng như khu dân cư ngoại thành cũng rơi vào tình trạng ngập lụt. |
Outside of larger city areas such as Damascus, Aleppo or Homs, residential areas are often clustered in smaller villages. Bên ngoài các thành phố lớn như Damascus, Aleppo hay Homs, các khu vực sinh sống thường tập trung tại các làng nhỏ hơn. |
Eventually, as the Western part of the city became the residential area for officials, Xidan became a commercial area. Cuối cùng khi vùng phía tây của thành phố trở thành khu vực cư trú cho công chức và viên chức, Tây Đơn cũng trở thành một khu vực thương mại. |
16 February 1998: China Airlines Flight 676 (Taiwan) crashed into residential area close to CKS international airport near Taipei, Taiwan. 16 tháng 2 1998: Chuyến bay 676 của China Airlines (Đài Loan) bị phá hủy khi đâm bào khu vực dân cư gần Sân bay quốc tế CKS gần Taipei, Đài Loan. |
Due to his high loyalty on his government, he was admired by general public and they call his residential area 'Godeok'. Do tấm lòng trung thành cao quý của ông đối với đế chế nên đông đảo quần chúng nói chung ngưỡng mộ và gọi khu vực sinh sống của họ là 'Godeok'. |
Many celebrities and executives live in three well known residential areas in the neighborhood: UN Village, The Hill, and Richensia Apartments. Nhiều người nổi tiếng và giám đốc điều hành sống trong ba khu dân cư nổi tiếng trong khu vực: UN Village, The Hill và Richensia Apartments. |
In the occupation era, large residential areas were built to accommodate the Japanese colonists, which are now the city's historic districts. Trong thời kỳ chiếm đóng, các khu dân cư rộng lớn được xây dựng để chứa các thực dân Nhật Bản, hiện nay là các quận lịch sử của thành phố. |
Formerly an agricultural area, Batu Lanchang has turned into a suburban residential area, with a mix of high-rises and landed properties. Trước đây là một khu vực nông nghiệp, Batu Lanchang đã trở thành một khu dân cư ngoại thành, với sự kết hợp của các tòa nhà cao tầng và các khu đất. |
Most Singaporeans live in public residential areas with amenities such as public swimming pools, outdoor basketball courts and indoor sport complexes nearby. Hầu hết người Singapore sống trong các khu chung cư gần các tiện ích như hồ bơi, bên ngoài có sân bóng rổ và khu thể thao trong nhà. |
Al Safa is a residential area; Interchange No. 2 (Pepsi Interchange) of Sheikh Zayed Road forms the southeastern periphery of the locality. Al Safa là khu dân cư; Nút giao thông số 2 (Giao lộ Pepsi) của Đường Sheikh Zayed tạo thành vùng ngoại vi phía đông nam của địa phương. |
Bang Phli New Town (Thai Mueang Mai Bang Phli) was established between 1992 and 1993 as a residential area for high-income families. Phố mới Bang Phli (tiếng Thái chuyển tự Mueang Mai Bang Phli) được lập giai đoạn 1992 - 1993 để làm nơi ở cho các gia đình có thu nhập cao. |
And I want to use the energy that comes from those greenhouses and from the fermentation of crops to heat our residential areas. Và tôi muốn sử dụng năng lượng từ những ngôi nhà xanh đó và từ sự lên men của cây trồng để sưởi ấm các khu dân cư của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ residential area trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới residential area
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.