subtitles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subtitles trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subtitles trong Tiếng Anh.
Từ subtitles trong Tiếng Anh có nghĩa là phụ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subtitles
phụ đềnoun I do not want to speak more quickly than the subtitles. Tôi không muốn nói nhanh hơn phụ đề. |
Xem thêm ví dụ
Electronic Arts held a contest in which they wanted fans to submit their propositions for a subtitle for the game. Electronic Arts đã tổ chức một cuộc thi mà trong đó họ muốn người hâm mộ gửi kiến nghị của họ về tên gọi cho trò chơi . |
It was later rebroadcast in Taiwan on Taiwan Television, in Malaysia on Animax Asia also (Japanese Dub with English Subtitles) 8TV and NTV7, in Hong Kong on Cable TV Hong Kong, in Philippines on Hero TV (Tagalog dubbed) and on its Competitor Animax Asia (Japanese Audio), and on GMA Network, and in Indonesia on antv, and in India on Animax India. Sau đó phim được phát sóng lại tại Đài Loan trên Taiwan Television, tại Malaysia trên Animax Asia (phụ đề tiếng Anh) 8TV avà NTV7, ở Hong Kong trên Cable TV Hong Kong, ở Philippines trên Hero TV (lồng tiếng Tagalog) và trên GMA Network, ở Indonesia trên antv, và ở Ấn Độ trên Animax India. |
The original Japanese-language cut was released to home video in 2006 with English subtitles. Bản cắt tiếng Nhật ban đầu được phát hành cho video gia đình năm 2006 với phụ đề tiếng Anh. |
NIS America licensed the series for release in North America with English subtitles, and released the anime on DVD and Blu-ray Disc in a two-disc compilation on July 3, 2012. NIS America cấp phép phát hành tại Bắc Mỹ với phụ đề tiếng Anh, và phát hành anime trên DVD và đĩa Blu-ray vào ngày 3 tháng 7 năm 2012. |
Nintendo provided voice-overs and subtitles in eight languages. Nintendo hỗ trợ lồng tiếng và phụ đề cho 8 ngôn ngữ khác nhau. |
Original manifest with subtitles Tệp kê khai gốc có phụ đề |
Millions of deaf and hard- of- hearing viewers require subtitles to access video. Hàng triệu người bị điếc hoặc có các vấn đề về tai cần phụ đề để tiếp cận các video. |
In the English-language version of the film, which was concurrently released with a subtitled version in the United States on 19 January 2018, the film features the voices of Ruby Barnhill, Kate Winslet, and Jim Broadbent. Trong phiên bản tiếng Anh của phim, ban đầu được phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 19 tháng 1 năm 2018 với phụ đề tiếng Anh, sau đó có thông báo về các nhân vật lồng tiếng tiếng Anh cho phim bao gồm Ruby Barnhill, Kate Winslet và Jim Broadbent. |
The DVD also includes two documentaries ("The Science and Psychology of the Chaos Theory" and "The History and Allure of Time Travel"), a trivia subtitle track, filmmaker commentary by directors Eric Bress and J. Mackye Gruber, deleted and alternative scenes, and a short feature called "The Creative Process" among other things. Bộ DVD cũng kèm theo hai phim tài liệu ("Khoa học và Tâm lý học của Lý thuyết hỗn loạn" và "Lịch sử và sự mê hoặc của Du hành thời gian"), một bản phụ đề thông tin bên lề, bình luận phim bởi đạo diễn Eric Bress và J. Mackye Gruber, các cảnh bị xoá và thay thế, và một bộ phim ngắn với tên "Quá trình sáng tạo" cùng một số thứ khác. |
Since this practice raises concerns for copyright and piracy issues, fansubbers tend to adhere to an unwritten moral code to destroy or no longer distribute an anime once an official translated or subtitled version becomes licensed. Thói quen này làm tăng lo ngại về quyền tác giả và vi phạm bản quyền, những người hâm mộ tự dịch phim có xu hướng tuân thủ một luật bất thành văn để loại bỏ và không còn phân phối một anime khi một phiên bản phụ đề hoặc chuyển ngữ chính thức đã được cấp phép. |
Other file formats, however, are designed for storage of several different types of data: the Ogg format can act as a container for different types of multimedia including any combination of audio and video, with or without text (such as subtitles), and metadata. Tuy nhiên, các định dạng file khác được thiết kế để lưu trữ một số loại dữ liệu khác nhau: định dạng Ogg có thể đóng vai trò là bộ chứa cho các loại đa phương tiện khác nhau, bao gồm mọi kết hợp âm thanh và video, có hoặc không có văn bản (như phụ đề) và siêu dữ liệu. |
So if you have a video that's getting popular and you invite your viewers to translate it, you can have subtitles on that video in, you know, a dozen language very, very quickly. Vì thế nếu các bạn có một cái video nào phổ biến và các bạn mời khán giả dịch nó, các bạn có thể có phụ đề cho phim đó và các bạn biết đấy hàng chục ngôn ngữ được dịch ra nhanh rất nhanh chóng. |
English subtitles: Phụ đề tiếng Việt: |
Hello, my name is Caro, and this vlog is about Universal Subtitles Xin chào, tên tôi là Caro, và đoạn video này nói về Phụ Đề Toàn Cầu |
Some scenes are dramatically recreated. & lt; b& gt; Video Editing, Translation and Sync Subtitles by M a × Castro & lt; / b& gt; Một số cảnh được tái tạo một cách đáng kể. & lt; b& gt; Video Editing, dịch và Sync phụ đề bởi M a × Castro & lt; / b& gt; |
It aired between January 11, 2014 and May 24, 2014, the program aired weekly on a number of Japanese channels such as MBS, Tokyo MX, tvk, TV Aichi and some others, while outside Japan, it is streamed by Crunchyroll and Daisuki with subtitles in English and other languages. Bắt đầu từ 11 tháng 1 năm 2014, chương trình phát hàng tuần trên một lượng lớn kênh truyền hình Nhật Bản như MBS, Tokyo MX, tvk, TV Aichi và một số kênh khác, trong khi ở ngoài Nhật Bản, nó được phát trực tiếp bởi Crunchyroll và Daisuki với phụ đề Tiếng Anh và một số ngôn ngữ khác. |
Custom subtitle by -: Sương mù dần kéo đến. |
In 1927 he wrote his Second Symphony (subtitled To October), a patriotic piece with a great pro-Soviet choral finale. Năm 1927, ông đã viết "Bản giao hưởng số II" (Second Symphony) của mình (có tiêu đề "Sang tháng Mười"), một tác phẩm ái quốc kết hợp với hợp xướng tiền-Liên Xô. |
The subtitle for the Gintama anime could be loosely translated as "The starting point is the utmost importance for anything, so trying to outdo oneself is just about right." Tiêu đề phụ của Gintama anime có thể dịch nôm na là "Điểm bắt đầu là điều vô cùng quan trọng với bất cứ việc gì, vì thế cố gắng vượt qua chính mình là điều luôn luôn đúng". |
And so, some fairy tales do come true. But none ever truly end. Subtitle created by Và như thế những câu chuyện cổ tích trở thành hiện thực nhưng không có câu chuyện nào thực sự kết thúc. |
But, most importantly, we're making it possible for a lot of people to collaboratively work on creating captions and subtitles, and we think that the only way that you can get captioning and subtitling done on thousands and millions of web videos is if you ask the viewers to participate, and we think it is really a Wikipedia- type problem - something that's so huge in scale and requires so much distributed expertise that we need to bring people from around the world in to help make video accessible. Nhưng quan trọng nhất chúng tôi tạo điều kiện dễ dàng cho nhiều người để hợp tác làm việc, tạo ra các chú thích và phụ đề, và chúng tôi nghĩ rằng đây là cách duy nhất mà bạn có thể tạo ra phụ đề và đầu đề được xuất hiện trên hàng ngàn và hàng triệu video trên web. là nếu bạn yêu cầu những người xem tham gia và chúng tôi nghĩ đó thực sự là một vấn đề kiểu Wikipedia - môt cái gì đó có quy mô lớn và đòi hỏi rất nhiều ý kiến đóng góp của giới chuyên môn mà chúng tôi cần mang mọi người trên thế giới lại và giúp dễ dàng truy cập các video này hơn. |
You can manage the subtitle or closed caption content that you've contributed in your contribution hub. Bạn có thể quản lý nội dung phụ đề mà mình đã đóng góp trong trung tâm đóng góp của bạn. |
Disney Channel Asia was launched in January 2000 with a single video feed and two audio tracks in English and Mandarin, as well as subtitles in Mandarin too. Disney Channel Asia đã được đưa ra trong tháng 1 năm 2000, với kênh duy nhất video và hai audiotracks bằng tiếng Anh và tiếng Hoa, cũng như phụ đề bằng tiếng Hoa. |
The films are subtitled An Unexpected Journey (2012), The Desolation of Smaug (2013), and The Battle of the Five Armies (2014). Bộ phim gồm ba phần mang tên An Unexpected Journey (2012), The Desolation of Smaug (2013), và The Hobbit: The Battle of Five Armies (2014). |
MPC has built-in codecs for MPEG-2 video with support for subtitles and codecs for LPCM, MP2, 3GP, AC3, and DTS audio. Tích hợp codecs cho MPEG-2 video và hỗ trợ phụ đề và codecs cho LPCM, MP2, AC3 và DTS audio. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subtitles trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subtitles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.