submitted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ submitted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ submitted trong Tiếng Anh.
Từ submitted trong Tiếng Anh có các nghĩa là vâng lời, phục tùng, dễ bảo, bị trị, mang lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ submitted
vâng lời
|
phục tùng
|
dễ bảo
|
bị trị
|
mang lại
|
Xem thêm ví dụ
All evidence has to be submitted in a proper-size Nolan envelope. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
And at various points in His ministry, Jesus found Himself threatened and His life in danger, ultimately submitting to the designs of evil men who had plotted His death. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
When the Imperial Japanese Navy was formed, the Ministry of the Navy submitted potential ship names to the Emperor for approval. Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thành lập, Bộ Hải quân gửi tên tàu tiềm năng cho Thiên Hoàng để phê duyệt. |
When you submit your complaint, we'll confirm that we've received it within 5 business days. Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc. |
See the example below for a couple of ways in which you may submit size and size_type. Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước]. |
To render means to “give or submit.” Trả ơn có nghĩa là “dâng hiến hoặc tuân phục.” |
Submit your final responses for all questions by the date(s) given by your instructor. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
If you see a book on Google Play or Google Books that you hold the rights to but didn't submit, please follow the appropriate procedure for removal based on how much of the book is available for preview. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
So you'd rather die than submit? Ngươi có chết cũng không khuất phục sao? |
The population was allowed to retain a number of privileges provided it submitted to Ottoman rule. Cư dân các đảo được cho phép giữ lại một số đặc quyền miễn là họ chấp thuận nằm dưới quyền cai trị của Ottoman. |
This allows your Shopping campaign to use the product data that you submit in your Merchant Center account. Điều này cho phép Chiến dịch mua sắm của bạn sử dụng dữ liệu sản phẩm mà bạn gửi trong tài khoản Merchant Center của mình. |
(Isaiah 1:25) He also sifts out from among his people those who refuse to submit to the refining process and who “cause stumbling and persons who are doing lawlessness.” Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
Each product variant (for example, color [colour] or size [size]) must also be submitted as a separate item within your product data. Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn. |
Electronic Arts held a contest in which they wanted fans to submit their propositions for a subtitle for the game. Electronic Arts đã tổ chức một cuộc thi mà trong đó họ muốn người hâm mộ gửi kiến nghị của họ về tên gọi cho trò chơi . |
Comply with local laws when submitting price information. Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá. |
If we want to maintain a spiritually healthy outlook, we must accept his counsel and submit to it as well as to the guidance found throughout the Bible. Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh. |
Beyond that, communication was generally made in the appalling and stultifying cadences of so-called pidgin English, with its implicit assumption that the African native must submit himself to the norms of the English visitor. Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm. |
For example, in the case of a husband who is an unbeliever, submitting to his headship in all matters that would not mean violating God’s laws or principles may well yield the marvelous reward of her being able to ‘save her husband.’ Chẳng hạn, trong trường hợp chồng không cùng đức tin, khi người vợ vâng phục quyền làm đầu trong mọi sự mà không vi phạm luật pháp hoặc các nguyên tắc của Đức Chúa Trời, thì chị có thể gặt được kết quả tuyệt diệu là “cứu được chồng mình”. |
In late July 2012, Goulding invited fans via Facebook to contribute to a lyric video for "Anything Could Happen" by submitting photos related to the song's lyrics using Instagram. Vào cuối tháng 7 năm 2012, Goulding đã mời các fan của cô qua Facebook để tạo ra một video lời bài hát cho "Anything Could Happen" bằng cách chụp ảnh họ với những tấm bìa ghi lời bài hát lên Instagram. |
You may also wish to submit an application now. Bạn cũng có thể muốn gửi đơn đăng ký ngay bây giờ. |
To help us investigate your claim more quickly, we encourage you to submit your claim using our webform, rather than by fax or post. Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện. |
Well, the University of Delft requires that its PhD students have to submit five statements that they're prepared to defend. Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ. |
How wonderful it was to see her give public evidence of her dedication to God by submitting to water baptism! Thật tuyệt vời làm sao khi thấy bạn ấy công khai biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước! |
Prior to the session, five other cities (Bangkok, Cairo, Havana, Kuala Lumpur, and Seville) had submitted bids to the IOC, but failed to make the short list chosen by the IOC Executive Committee in 2000. Trước phiên họp này, 5 thành phố khác (Băng Cốc, Cairo, La Habana, Kuala Lumpur, và Sevilla) cũng đệ trình hồ sơ xin đăng cai đến IOC nhưng không bao gồm bản tóm lược vào năm 2000. |
The kernel changes made in the year 2007 have been submitted by over 1900 developers, which may be a significant underestimate because developers working in teams usually count as one. Những thay đổi về hạt nhân được thực hiện trong năm 2007 đã được gửi bởi hơn 1900 nhà phát triển, có thể là một đánh giá thấp đáng kể bởi vì các nhà phát triển làm việc theo nhóm thường được tính là một. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ submitted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới submitted
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.