subliminal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subliminal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subliminal trong Tiếng Anh.
Từ subliminal trong Tiếng Anh có các nghĩa là dưới ngưỡng, tiềm thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subliminal
dưới ngưỡngadjective |
tiềm thứcadjective |
Xem thêm ví dụ
Bill's looking into subliminal messaging. Bill đang khám phá những thông điệp cao siêu, |
There's a subliminal message in this? Có một thông điệp cao siêu trong đó? |
The constant use of red "lulls subliminally" into becoming used to it; consequently, it leaves the audience unprepared when Lester is shot and his blood spatters on the wall. Việc dùng không ngớt sắc đỏ "làm lắng đi tiềm thức " và quen mắt với nó; vì thế, khiến khán giả bất ngờ khi Lester bị bắn và vệt máu đỏ của anh vương vãi khắp tường. |
And I must say, I think Emeka is trying to send a lot of subliminal messages, because I'm going to keep harping on some of the issues that have come up. Phải nói rằng, tôi nghĩ Emeka đang cố gửi nhiều thông điệp ngầm bởi vì tôi sẽ nói đi nói lại một số vấn đề nảy sinh |
3: (The Subliminal Verses), before going on another hiatus and returning in 2008 with its fourth album, All Hope Is Gone, which debuted at number one on the Billboard 200 chart. 3: (The Subliminal Verses) và một lần nữa vào năm 2008 với album thứ tư All Hope Is Gone, khởi đầu với vị trí đầu bảng trong bảng xếp hạng Billboard 200. |
You can call it Superhuman Intelligence, if you want to, or the subliminal mind. Bạn có thể gọi nó là Trí tuệ Siêu nhân, nếu muốn, hoặc tàng thức. |
Our last theory is divided attention, and it states that déjà vu occurs when our brain subliminally takes in an environment while we're distracted by one particular object. Giả thuyết cuối cùng của chúng ta được cho là do sự chú tâm bị phân chia, tức là hiện tượng déjà vu xảy ra khi não bạn thu nhận một cách tiềm thức môi trường bên ngoài trong khi chúng ta lại bị một thứ cụ thể làm sao nhãng. |
They are blatantly as well as subliminally bashing Italian Americans with every technique possible." Họ ngang nhiên chế giễu người Mỹ gốc Ý bằng tất cả các cách có thể." |
The news media are saturated with advertising slogans that subliminally drive home the message that almost anything you want can be had with a minimum of effort and just a little more money. Phương tiện truyền thông tràn ngập những khẩu hiệu quảng cáo thấu nhập vào tiềm thức rằng hầu hết mọi điều bạn muốn đều có thể đạt được chỉ cần một ít cố gắng và thêm một ít tiền. |
With Thriller, Christopher Connelly of Rolling Stone commented that Jackson developed his long association with the subliminal theme of paranoia and darker imagery. Với Thriller, Christopher Conelly của Rolling Stone bình luận rằng Jackson đã mở rộng sự kết hợp với đề tài hoang tưởng và hình ảnh bí ẩn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subliminal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subliminal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.