entry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entry trong Tiếng Anh.

Từ entry trong Tiếng Anh có các nghĩa là mục từ, mục, sự đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entry

mục từ

noun (item in a list)

Look how many links there are in the actual entry: two!
Hãy xem có bao nhiêu liên kết trong mục từ cụ thể này: hai!

mục

adjective noun

Tonight, I stumbled across an encyclopedia entry on ultrasound.
Tối nay, tôi tình cờ lướt qua mục bách khoa toàn thư về siêu âm.

sự đi vào

noun

Xem thêm ví dụ

In the same genre field, the traditional and contemporary blues categories and the traditional and contemporary folk categories each were consolidated into one per genre, due to the number of entries and given the challenges in distinguishing between contemporary folk and Americana, and contemporary and traditional blues.
Trong cùng lĩnh vực thể loại, các thể loại blues truyền thống và hiện đại và các thể loại nhạc dân gian truyền thống và hiện đại đều được tổng hợp thành một thể loại, do số lượng bài hát và những thách thức trong việc phân biệt dân gian đương đại, nhạc Americana và nhạc blues đương đại và truyền thống.
This entry establishes the names, altitudes, locations and prominence of the three peaks, 'Tanpa Nama', Loser and Leuser, on the Leuser Range.
Mục này thiết lập tên, độ cao, vị trí và sự nổi bật của ba đỉnh, 'Tanpa Nama', Loser và Leuser, trên Leuser Range.
When you view a report with a high-cardinality dimension that exceeds the above limits, you won't see all of the values for that dimension because some values are rolled-up into an (other) entry.
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
At the entry to every door is the opportunity to choose a different path.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
The southern entry gate has a double doors gate.
Cổng vào phía nam có cổng cửa đôi.
“Therefore, brothers, . . . we have boldness for the way of entry into the holy place by the blood of Jesus.” —Hebrews 10:19.
“Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.
With that view, young women should look forward to their entry into Relief Society as an opportunity to enlarge their circle of sisters whom they will come to know, admire, and love.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
For example, many fundamental investors use technicals for deciding entry and exit points.
Ví dụ như nhiều nhà đầu tư cơ bản sử dụng các kỹ thuật để quyết định các điểm vào ra.
Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India.
Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ.
Vlog entries often combine embedded video (or a video link) with supporting text, images, and other metadata.
Các vlog thường kết hợp video nhúng (hoặc một liên kết video) với các văn bản hình ảnh và siêu dữ liệu khác hỗ trợ cùng.
Importing distributors are a good market entry strategy for products that are carried in inventory, such as toys, appliances, prepared food.
Nhà phân phối nhập khẩu là một chiến lược thâm nhập thị trường tốt cho các sản phẩm được mang theo trong kho, như đồ chơi, thiết bị, thực phẩm chế biến sẵn.
Show 'Delete ' context menu entries which bypass the trashcan
Hiển thị mục trình đơn ngữ cảnh « Xóa » mà xóa thẳng không qua sọt rác
Okcheongjo Bridge serves as a symbolic entry to the courtyard.
Cầu Okcheongjo được sử dụng như biểu tượng khi bước vào sân điện.
If the main destination cannot be determined, the traveller should apply for the visa at the embassy of the Schengen country of first entry.
Nếu không xác định được đâu là quốc gia chính của chuyến đi, du khách nên xin tại đại sứ quán của quốc gia đầu tiên họ nhập cảnh.
On entry into Australian service, the ship's company stood at 646 (35 officers and 611 sailors), but by the time of her loss, 681 were aboard: 671 naval personnel, six Royal Australian Air Force (RAAF) personnel, and four civilian canteen staff members.
Vào lúc đưa vào phục vụ cùng Australia, thủy thủ đoàn của nó có 646 người (35 sĩ quan và 611 thủy thủ); nhưng vào lúc bị mất, có 681 người trên tàu: 671 thuộc hải quân, 6 nhân sự Không quân Hoàng gia Australia, và bốn nhân viên dân sự phục vụ nhà ăn.
I'm making a card entry for our copies from the Thule's Red Ledger for our collection.
Em đang làm mấy cái card cho bản copy từ cuốn sổ của bọn Thule cho bộ sưu tập của chúng ta
Entry is via retractable stairs that, when closed, become the living area.
Lối vào qua cầu thang có thể thu vào, khi đóng cửa, trở thành khu vực sinh hoạt.
The s winning entries are the s highest numbers in the whole grid; each party is given as many seats as there are winning entries in its row.
Các mục thắng s là s số cao nhất trong toàn bộ lưới; mỗi đảng được cấp nhiều chỗ ngồi vì có các mục thắng trong hàng của nó.
A child of a working-class family, Campoamor began work as a seamstress at age 13, later working in a number of government positions before securing entry to law school at the University of Madrid.
Là con của một gia đình lao động, Campoamor bắt đầu nghề thợ may vào năm 13 tuổi, sau đó làm việc tại một số cơ quan chính quyền trước khi bước vào học luật tại Đại học Madrid.
For the 2007 FIFA Club World Cup, a play-off match between the OFC champions and the host-nation champions for entry into the quarter-final stage was introduced in order to increase home interest in the tournament.
Đối với 2007 FIFA Club World Cup, một trận đấu play-off giữa OFC vô địch và vô địch quốc gia sở tại cho nhập cảnh vào giai đoạn tứ kết đã được giới thiệu để tăng gia đình quan tâm đến giải đấu.
With the entry of the United States into World War II, she entered Charleston Navy Yard, where she was equipped with the first fire control radar for a destroyer.
Sau khi Hoa Kỳ tham gia Thế Chiến II, nó đi đến Xưởng hải quân Charleston, nơi nó được trang bị một trong những bộ radar kiểm soát hỏa lực đầu tiên dành cho một tàu khu trục.
Short $3,000 of the $25,000 tournament entry fee, Maverick travels to the town of Crystal River, intending to collect on debts and win money at card games.
Thiếu $3,000 USD để đủ lệ phí $25,000 USD tham dự giải, Maverick đến thị trấn Crystal River, định thu thập khoản nợ và giành được tiền trong các trận đấu bài.
It showed a lifting body with larger wings, that, according to Energia officials, could be folded around the core crew module and unfold after atmospheric re-entry in order to provide cross-range and better landing accuracy for the spacecraft.
Nó cho thấy một thân có thể giở lên được với cánh rộng hơn, điều đó, theo viên chức Energia, có thể được xếp lại xung quanh mô đun phi đoàn lõi và mở ra sau khi thâm nhập trở lại khí quyển để cung cấp phạm vi chéo nhau và sự chính xác đổ bộ tốt hơn cho tàu vũ trụ.
ABTCs are issued to nationals of: ABTCs are also issued to nationals of China and Taiwan, however Chinese nationals residing in Mainland China are subject to entry restrictions and cannot use the card to enter Hong Kong.
ABTC được cấp cho công dân của các nước: ABTC cũng được cấp cho công dân Trung Quốc và người cư trú vĩnh viễn ở Hồng Kông, tuy nhiên công dân Trung Quốc định cư ở Trung Quốc đại lục bị giới hạn nhập cảnh và không được sử dụng thẻ này để vào Đài Loan.
Cartel - In economics, a cartel is an agreement between competing firms to control prices or exclude entry of a new competitor in a market.
Trong kinh tế học, cartel (phát âm tiếng Việt: Các-ten) là một thỏa thuận giữa các công ty cạnh tranh để kiểm soát giá hoặc loại trừ các sản phẩm của một đối thủ cạnh tranh mới trong thị trường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới entry

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.