subroutine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subroutine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subroutine trong Tiếng Anh.
Từ subroutine trong Tiếng Anh có các nghĩa là chương trình con, Chương trình con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subroutine
chương trình connoun |
Chương trình connoun (sequence of computer instructions that can be called from other points in a program) |
Xem thêm ví dụ
So, when the subroutine compounds the interest... it uses all these extra decimal places... that just get rounded off. Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn. |
In the 1950s, computer memories were very small by current standards so subroutines were used mainly to reduce program size. Trong những năm 1950, bộ nhớ máy tính rất nhỏ theo tiêu chuẩn hiện hành nên các chương trình con được sử dụng chủ yếu để giảm kích thước chương trình. |
More important were the facilities for structured programming, including additional control structures and proper subroutines supporting local variables. Quan trọng hơn là những tiện lợi trong lập trình có cấu trúc, bao gồm việc thêm cấu trúc điều khiển và các thủ tục con riêng biệt hỗ trợ các biến cục bộ. |
In many languages, the class name is used as the name for the class (the template itself), the name for the default constructor of the class (a subroutine that creates objects), and as the type of objects generated by instantiating the class; these distinct concepts are easily conflated. Trong nhiều ngôn ngữ, tên lớp được dùng như là tên của lớp (chính bản thân khuôn mẫu), tên của hàm tạo mặc định của lớp (một chương trình con tạo ra các đối tượng), và như kiểu của đối tượng được sinh ra bằng cách khởi tạo lớp; nhữn khái niệm riêng lẽ này dễ dàng được kết hợp với nhau. |
The terminology for subroutines varies; they may alternatively be known as routines, procedures, functions (especially if they return results) or methods (especially if they belong to classes or type classes). Bài chi tiết: Subroutine Thuật ngữ cho các chương trình con khác nhau; chúng có thể được gọi là các thủ tục, hàm (nếu chúng trả về kết quả) hoặc các phương thức (nếu chúng thuộc về lớp hoặc loại lớp). |
C functions are akin to the subroutines of Fortran or the procedures of Pascal. Các hàm trong C nhìn tương tự với các chương trình con của Fortran hay các thủ tục của Pascal. |
It adds the values passed into the parameters, and returns the result to the subroutine's caller (using a technique automatically supplied by the C compiler). Nó lấy tổng của các giá trị được truyền vào các tham số này và trả về kết quả cho nơi gọi hàm (bằng cách sử dụng một kỹ thuật được cung cấp tự động bởi trình biên dịch C). |
It is therefore possible to keep more local variables in registers rather than on the stack, and to let registers hold frequently accessed constants; arguments for small and fast subroutines may also be passed in registers to a greater extent. Do đó, có thể giữ nhiều biến cục bộ hơn trong các thanh ghi thay vì trên ngăn xếp và để cho các thanh ghi giữ các hằng số truy cập thường xuyên; các đối số cho chương trình nhỏ và nhanh cũng có thể được truyền vào các thanh ghi ở mức độ lớn hơn. |
Interrupts and signals are low-level mechanisms that can alter the flow of control in a way similar to a subroutine, but usually occur as a response to some external stimulus or event (that can occur asynchronously), rather than execution of an in-line control flow statement. Ngắt và tín hiệu là các cơ chế cấp thấp có thể thay đổi dòng điều khiển theo cách tương tự như chương trình con, nhưng thường xảy ra như một phản ứng với một số kích thích hoặc sự kiện bên ngoài (có thể xảy ra không đồng bộ), thay vì thực hiện một dòng điều khiển lưu lượng. |
I have only activated your cognitive and communications subroutines. Tôi chỉ kích hoạt các đường dẫn ý thức và liên lạc của anh mà thôi. |
If many programmers are working on one program, subroutines are one kind of modularity that can help divide the work. Nếu nhiều lập trình viên đang làm việc trên một chương trình, các chương trình con là một loại mô đun có thể giúp phân chia công việc. |
More broadly, a subroutine that returns a "new" object may be referred to as a "factory", as in factory method or factory function. Nói rộng hơn, một chương trình con trả về một đối tượng "mới" có thể được gọi là "factory", như trong phương thức factory hay hàm factory. |
For x86, this means that near jumps, calls and conditional jumps (but not short jumps and conditional jumps) are converted from the machine language "jump 1655 bytes backwards" style notation to normalized "jump to address 5554" style notation; all jumps to 5554, perhaps a common subroutine, are thus encoded identically, making them more compressible. Đối với x86, điều này có nghĩa là các bước nhảy gần, các lời gọi và các bước nhảy có điều kiện (nhưng không phải là các bước nhảy ngắn và các bước nhảy có điều kiện) được chuyển đổi từ ngôn ngữ máy kiểu "nhảy 1655 bytes ngược" sang kiểu "nhảy đến địa chỉ 5554"; tất cả các bước nhảy đến 5554, có lẽ là một chương trình con phổ biến, do đó được mã hóa giống hệt nhau, làm cho chúng có thể nén hơn. |
In class-based programming, objects are created from classes by subroutines called constructors, and destroyed by destructors. Trong lập trình dựa trên lớp, đối tượng được tạo ra từ lớp bởi chương trình con được gọi là hàm tạo, và bị hủy bởi hàm hủy. |
Subroutines Chương trình con |
Methods are subroutines with the ability to operate on objects or classes. Phương thức là chương trình con với khả năng hoạt động trên đối tượng hoặc lớp. |
Take two programs and they produce children by exchanging their subroutines, and the children inherit the traits of the subroutines of the two programs. Lấy ra hai chương trình và chúng sẽ tạo ra sản phẩm bằng cách trao đổi quy tắc ngầm của chúng, và sản phẩm được thừa hưởng tính chất của các quy tắc của hai chương trình. |
Today, subroutines are more often used to help make a program more structured, e.g., by isolating some algorithm or hiding some data access method. Ngày nay, các chương trình con thường được sử dụng để giúp tạo một chương trình có cấu trúc hơn, ví dụ, bằng cách cô lập một số thuật toán hoặc ẩn một số phương thức truy cập dữ liệu. |
The loop calls subroutines, each of which manages a part of the hardware or software. Vòng lặp gọi đến các chương trình con, mỗi chương trình con quản lý một phần của hệ thống phần cứng hoặc phần mềm. |
In the terms of type theory, a class is an implementation—a concrete data structure and collection of subroutines—while a type is an interface. Về mặt lý thuyết kiểu, lớp là một hiện thực—một cấu trúc dữ liệu cụ thể và tập hợp của các chương trình con— trong khi kiểu là một giao diện. |
Show Subroutines Hiện khung lề |
Subroutines can return a value. Hàm có thể trả lại một giá trị. |
Subroutines Chương trình conName |
These may include configuration data, documentation, help data, message templates, pre-written code and subroutines, classes, values or type specifications. Chúng có thể bao gồm dữ liệu cấu hình, tài liệu, dữ liệu trợ giúp, mẫu thông báo, mã được viết sẵn và chương trình con, lớp, giá trị hoặc thông số kỹ thuật loại. |
It'd be lousy not to get a job one is qualified for, but it would triple suck if it was because of stack overflow in some subroutine. Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subroutine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subroutine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.