plucked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plucked trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plucked trong Tiếng Anh.
Từ plucked trong Tiếng Anh có các nghĩa là can trường, gan dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plucked
can trườngadjective |
gan dạadjective They gave you a little more pluck, Dolores. Họ cho cô thêm chút gan dạ, Dolores. |
Xem thêm ví dụ
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Disciples pluck grain on the Sabbath; Jesus “Lord of the Sabbath” Môn đồ bứt lúa trong ngày Sa-bát; “Chúa của ngày Sa-bát” |
And they should have plucked their eyes out. Và đáng lẽ họ nên tự móc mắt mình ra. |
This process, called plucking, is caused by subglacial water that penetrates fractures in the bedrock and subsequently freezes and expands. Quá trình này gọi là plucking, bị gây ra bởi nước của sông băng mà xuyên vào các khe nứt ở thềm đá rồi sau đó bị đóng băng và nở ra. |
“And thus, if ye will not nourish the word, looking forward with an eye of faith to the fruit thereof, ye can never pluck of the fruit of the tree of life. “Và như vậy, nếu các người không chịu nuôi dưỡng lời của Thượng Đế, không trông đợi với con mắt của đức tin về những thành quả của nó, thì các người sẽ chẳng bao giờ hái được quả của cây sự sống. |
In consequence, Gaul was like a ripe fig waiting to be plucked by one of the tribes settled within its borders. Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó. |
Then, one day,... I plucked up enough courage and I tried to kill her. Rồi, một ngày, Mẹ lấy hết can đảm, và cố gắng giết cổ trong ngục tối. |
Every girl is proud and merry when a patriot plucks her cherry. Mỗi cô nương hãy tự hào và thích thú... khi hiến dâng cho các nhà ái quốc cái trinh nguyên của mình! |
The nests are lined with grasses and often with hair plucked from their hosts and even livestock such as sheep which are not usually used. Tổ được lót cỏ và thường có lông mà chúng nhổ từ vật chủ và thậm chí là từ gia súc như cừu, nhưng không thường xuyên. |
Plucking a bald eagle. Vặt lông con đại bàng. |
22 “‘This is what the Sovereign Lord Jehovah says: “I will take a shoot from the top of the lofty cedar+ and plant it, from the top of its twigs I will pluck a tender shoot,+ and I myself will plant it on a high and lofty mountain. 22 ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Ta sẽ lấy một chồi trên ngọn của cây tuyết tùng cao sừng sững+ và đem đi trồng, ta sẽ ngắt một chồi non trên đỉnh các cành con+ và chính ta sẽ trồng nó trên một ngọn núi cao, hùng vĩ. |
That's from the irons they used to pluck me from me poor late mother's womb. Cái đó là do cái móc sắt họ đã dùng để kéo tôi ra khỏi tử cung của người mẹ tội nghiệp đã quá cố của tôi. |
Noticing that the pastor owned not only a VCR but also an electric generator, the brothers plucked up the courage to ask if they could borrow his equipment. Nhận thấy ông ấy không những có một đầu máy video mà lại còn có một máy phát điện nữa, cho nên các anh bạo dạn lên tiếng xin ông ấy cho mượn các máy này. |
I don't want you to pluck the wrong guy. Tôi không muốn cô đưa nhầm người. |
And their response, of course, was no more than we wanted to stop the genocide and put our troops in harm's way to do that, nor do we now want to get in the way and pluck genocidaires from camps. Tất nhiên câu trả lời của họ chẳng phải là chúng tôi muốn ngăn chặn nạn diệt chủng và sẽ mạo hiểm quân đội của mình để làm điều đó hay giờ chúng tôi muốn can thiệp và tống cổ bọn diệt chủng ra khỏi các trại. |
It's as if we've plucked these animals up from the quiet countryside and dropped them into a big city in the middle of rush hour. Điều đó giống như ta đã tách chúng ra khỏi một vùng quê yên bình và thả chúng ở thành phố lớn vào đúng giờ cao điểm. |
Should he just pluck it out? Người ấy có nên nhổ bỏ cây đó không? |
The most common is the flush, or the time of the year when the leaves are plucked (and thus also by leaf size). Phổ biến nhất là dựa vào độ xanh tươi, hoặc thời điểm thu hoạch lá trong năm (và cũng do kích cỡ lá trà). |
11 When the dove came to him toward evening, he saw that there was a freshly plucked olive leaf in its bill! 11 Khi bồ câu trở về với Nô-ê lúc chiều tối, kìa, mỏ nó ngậm một lá ô-liu mới bẻ! |
The classical guitar is often played as a solo instrument using a comprehensive finger-picking technique where each string is plucked individually by the player's fingers, as opposed to being strummed. Cây guitar cổ điển thường được chơi như một nhạc cụ độc tấu bằng cách sử dụng kỹ thuật tỉa ngón tay toàn diện, trong đó mỗi dây được tách riêng bằng ngón tay của người chơi, trái ngược với đánh hợp âm. |
Oysters plucked from Poseidon's garden? Sò biển bắt từ vườn của thần Poseidon? |
Leafing through his notebook he saw the passage, "Where are the flowers, the girls have plucked them. Lật các trang sổ tay, ông đọc thấy đoạn thơ "Những bông hoa đâu, các cô gái đã ngắt cả rồi. |
Said to have the power to " pluck the spark of life. " Cho rằng nó có sức mạnh " nhổ bỏ tia sáng của cuộc sống. " |
If I have a flower, I could pluck that flower and take it with me. Tôi, nếu có một đóa hoa, thì tôi có thể ngắt đóa hoa của tôi, và mang nó đi. |
Mama Mosebery, I've got this hair growing... round my nipples, and I'm tired of plucking it. Mama Mosebery, Tôi có một cọng lông... mọc ở đầu núm vú, và tôi đã chán nhổ nó rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plucked trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plucked
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.