striped trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ striped trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ striped trong Tiếng Anh.
Từ striped trong Tiếng Anh có các nghĩa là có sọc, có vằn, rằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ striped
có sọcadjective And it' s orange and small and white stripes Cam và nhỏ và có sọc trắng |
có vằnadjective The green tomato, sometimes with distinctive stripes, makes excellent relish. Loại cà chua xanh, đôi khi có vằn, loại này không chín trừ phi đã được lai giống, làm gia vị rất tuyệt. |
rằnadjective One freshwater species, the striped zebra mussel, is often regarded as a pest. Có một loại trai nước ngọt, trai rằn, thường bị xem là đại dịch. |
Xem thêm ví dụ
Her hair was big, and she sat in a hospitalbed holding a baby wrapped up fight in a striped blanket. Tóc cô phồng to, và cô ngồi trong giường bệnh ôm một đứa trẻ quấn tã kẻ sọc. |
In 2005, he co-starred in the movie Racing Stripes. Vào năm 2005 ông đóng vai chính trong bộ phim Racing Stripes. |
The 14 stripes, of equal width, represent the equal status in the federation of the 13 member states and the federal territories, while the 14 points of the star represent the unity between these entities. 14 sọc ngang đại diện cho tư cách bình đẳng trong liên bang 13 bang thành viên và chính phủ liên bang, còn 14 cánh sao đại diện cho sự thống nhất giữa các bang này. |
Siberian tigers have a pattern of dark stripes on orange fur. Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen. |
Looks like you're black with white stripes after all. Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen. |
Among this group it seems to be particularly close to the Zanzibar Butterflyfish (C. zanzibarensis) which has a smaller black blotch and traces of horizontal stripes on the flanks. Trong nhóm này, nó có vẻ là đặc biệt gần bướm Zanzibar (C. zanzibarensis) có một đốm nhỏ màu đen và dấu vết của các đường sọc ngang trên hai bên sườn. |
“You have to just catch the dermal layer—you see this thin white stripe?” “Cậu chỉ cần phải bắt lấy lớp da này – cậu nhìn thấy sọc trắng mỏng này không?” |
Some coat features, such as the manes of male lions or the stripes of the tiger, are too unusual to predict from fossils. Một số đặc điểm lông, chẳng hạn như bờm của sư tử đực hoặc sọc của hổ, là quá bất thường để dự đoán từ hóa thạch. |
It has a grey coat with a white underside, separated from the grey by a stripe of black, with black stripes where the head attaches to the neck, along the nose, and from the eye to the mouth and on the forehead. Nó có bộ lông màu xám với bên dưới màu trắng tách biệt bởi màu xám bởi một dải đen với các dải đen nơi đầu dính vào cổ, dọc theo mũi và từ mắt đến miệng và trán. |
The image consists of part of the song's composition written in a red background, with a black stripe covering the centre. Bức hình bao gồm một phần trong quá trình sáng tác bài hát viết trên nền màu đỏ, cùng với một sọc màu đen bao phủ trung tâm. |
It can be distinguished from its relatives by its color pattern: the head is dark with three or four yellow stripes down the side. Có thể phân biệt loài rùa này với các loài họ hàng bởi các họa tiết màu: đầu có màu tối với ba hoặc bốn sọc vàng ở bên. |
On the obverse was E Pluribus Unum (13 letters), along with 13 stars, 13 horizontal stripes (on the shield on back of the US$1 Dollar Bill), 13 vertical stripes, 13 arrows, 13 olive leaves, and 13 olives. Trên mặt trái là E Pluribus Unum (13 chữ cái), cùng với 13 ngôi sao, 13 sọc ngang (trên lá chắn trên mặt sau của US $ 1 Đô la Bill), 13 sọc dọc, 13 mũi tên, 13 lá ô liu và 13 ô liu. |
" Not the blue with the faint red stripe, sir. " " Không phải là màu xanh với các sọc màu đỏ mờ nhạt, thưa ông. " |
They were probably derived from the counts, dukes and later grand-dukes of Luxembourg's coat of arms which in turn was derived from the combination of the dukes of Limbourg's Lion and the supposed striped banner of the early counts of Luxembourg. Có lẽ chúng bắt nguồn từ các đếm, các dukes và sau đó là các hoàng hậu của cánh tay của Luxembourg, lần lượt nó được bắt nguồn từ sự kết hợp của Lâu đài của Sư tử Limbourg và biểu ngữ có sọc của ban đầu của Luxembourg. |
The cover art of the album, as well as other promotion shoots, show Minogue striking a pose in a black and white striped crop top, which reveals her midriff, and low-cut pants. Bìa trước của album, cũng như loạt hình ảnh quảng bá, cho thấy Minogue trong chiếc áo crop-top sọc trắng đen, lộ vùng bụng cùng chiếc quần cắt thấp. |
They may have green stripes. Nắp mang có màu xanh lá cây. |
Limited edition, two blue stripes, 1989. Sản xuất giới hạn - hai sọc xanh, 1989. |
There is a popular theory regarding the use of 9 stripes (for the nine syllables of the motto) in the Greek flag, the five blue stripes for the syllables "Έλευθερία" and the four white stripes "ή Θάνατος". Nó vẫn còn được sử dụng ngày nay, và là một lý thuyết phổ biến về việc sử dụng 9 sọc (cho chín âm tiết của phương châm) trong lá cờ Hy Lạp, năm sọc màu xanh cho âm tiết "Έλευθερία" và bốn sọc trắng "ή Θάνατος". |
So fuck off with your sofa units and Strinne green stripe patterns. Vậy thì cứ kệ mẹ mấy cái sofa của anh với những mẫu sọc xanh lá Strinne. |
The gentoo penguin is easily recognized by the wide white stripe extending like a bonnet across the top of its head and its bright orange-red bill. Chim cánh cụt Gentoo có thể dễ dàng được nhận thấy bởi các sọc trắng rộng kéo dài như một mũ bonnet trên đỉnh đầu và mỏ màu da cam sáng màu đỏ của nó. |
As of July 2014, Grooveshark announced that it would accept Bitcoin as a form of payment via Stripe. Tính đến tháng 7 năm 2014, Grooveshark thông báo sẽ chấp nhận Bitcoin như một phương thức thanh toán thông qua Stripe. |
" No, I think I'll wear the blue with the faint red stripe. " " Không, tôi nghĩ rằng tôi sẽ mặc màu xanh với các sọc màu đỏ mờ nhạt. " |
They used a flag with four red and three white stripes, called the Al-Sulami flag in Bahrain, Qatar, Kuwait, and the Eastern province of the Kingdom of Saudi Arabia. Họ sử dụng hiệu kỳ có bốn dải đỏ và ba dải trắng gọi là Al-Sulami tại Bahrain, Qatar, Kuwait, và tỉnh Đông của Ả Rập Xê Út. |
But I've been a cop long enough to know criminals do not change their stripes. Nhưng tôi đã là cảnh sát đủ lâu để biết được là tội phạm không có thay đổi bản chất. |
In the centre of the white band is a red stripe. Tại trung tâm của nền trắng là một lá phong màu đỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ striped trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới striped
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.