staples trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ staples trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staples trong Tiếng Anh.
Từ staples trong Tiếng Anh có nghĩa là Thực phẩm thiết yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ staples
Thực phẩm thiết yếu
|
Xem thêm ví dụ
Nationally, a sweeter and greasy version of canjeero known as malawax or malawah is a staple of most home-cooked meals. Khắp đất nước, một phiên bản ngọt và béo của canjeero với tên gọi malawax (hoặc malawah) là một nhân tố chính của hầu hết các bữa ăn tự chế biến. |
So on the extreme top left, for example, is a grass, it's called Eragrostis nindensis, it's got a close relative called Eragrostis tef -- a lot of you might know it as "teff" -- it's a staple food in Ethiopia, it's gluten-free, and it's something we would like to make drought-tolerant. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
Charles I of Hungary, Casimir III of Poland, and John of Bohemia agreed to create new commercial routes to bypass the city of Vienna, a staple port (which required goods to be off-loaded and offered for sale in the city), and to obtain easier access to other European markets. Charles I của Hungary, Casimir III của Ba Lan, và John của Bohemia đồng ý tạo ra các tuyến thương mại mới để vượt qua cảng chủ yếu Viên và tiếp cận dễ dàng hơn với các thị trường châu Âu khác. |
An ensemble performance of "We Are the World" and "Heal the World" closed Jackson's memorial service at the Staples Center in Los Angeles on July 7, 2009. Sau cái chết đột ngột của ông, "We Are the World" và "Heal the World" đã được hát lại trong lễ tưởng niệm của Jackson tại Trung tâm Staples ở Los Angeles vào ngày 7 tháng 7 năm 2009. |
There are four commercially grown species of cotton, all domesticated in antiquity: Gossypium hirsutum – upland cotton, native to Central America, Mexico, the Caribbean and southern Florida (90% of world production) Gossypium barbadense – known as extra-long staple cotton, native to tropical South America (8% of world production) Gossypium arboreum – tree cotton, native to India and Pakistan (less than 2%) Gossypium herbaceum – Levant cotton, native to southern Africa and the Arabian Peninsula (less than 2%) The two New World cotton species account for the vast majority of modern cotton production, but the two Old World species were widely used before the 1900s. Có 4 loài được trồng mục đích thương mại, tất cả đều đã được thuần hóa từ xa xưa: Gossypium hirsutum – bông vùng cao, bản địa của Trung Mỹ, Mexico, vùng Caribe và nam Florida, (90% sản lượng thế giới) Gossypium barbadense – loài cho sợi bông dài, bản địa của vùng Nam Mỹ nhiệt đới (8% sản lượng thế giới) Gossypium arboreum – cây bông, bản địa của Ấn Độ và Pakistan (nhỏ hơn 2%) Gossypium herbaceum – bông Levant, bản địa của miền nam châu Phi Africa và bán đảo Ả Rập (nhỏ hơn 2%) Các loài bông Tân Thế giới chiếm phần lớn sản lượng bông hiện nay, nhưng các loài Cựu Thế giới được sử dụng rộng rãi trước thập niên 1900. |
The track is now a staple of classic rock and in 1999 it was named the 39th best hard rock song of all time by VH1. Ngày nay, "More Than a Feeling" thường được coi là ca khúc tiêu biểu của mọi chương trình Classic rock, và vào năm 1999 được xếp hạng số 39 trong danh sách các ca khúc hard rock vĩ đại nhất mọi thời đại bởi đài VH1. |
After economic growth in the first two decades of the 20th century, Wales' staple industries endured a prolonged slump from the early 1920s to the late 1930s, leading to widespread unemployment and poverty in the south Wales valleys. Sau giai đoạn tăng trưởng vào hai thập niên đầu của thế kỷ XX, các ngành công nghiệp chủ lực của Wales phải chịu khủng hoảng kéo dài từ đầu thập niên 1920 cho đến cuối thập niên 1930, dẫn đến thất nghiệp và nghèo khó lan rộng tại các thung lũng miền nam Wales. |
Would the world come gladly to a state whose dominant religion asks members to abstain from alcohol, tobacco and even caffeine, three staples of international conferences?” Thế giới sẽ vui vẻ đến một tiểu bang mà tôn giáo chi phối của nó đã yêu cầu các tín hữu cử dùng rượu, thuốc lá và ngay cả chất cà phê in, là ba thứ chủ yếu của những hội nghị quốc tế chăng?” |
J. Randy Taraborrelli writes that "Thriller stopped selling like a leisure item—like a magazine, a toy, tickets to a hit movie—and started selling like a household staple." Nhà tiểu sử J. Randy Taraborrelli viết rằng "Thriller không còn được bán như một món hàng giải trí—một quyển tạp chí, con búp bê, vé xem phim—mà giống như một vật dụng chủ yếu trong gia đình hơn." |
The couple soon relocated to Charlotte, North Carolina where they both took jobs with U.S. Surgical Corporation in 1975 selling medical supplies in the Southeast; Judi Ross specialized in showing doctors in operating rooms a new surgical stapling method. Cặp đôi sớm chuyển đến Charlotte, Bắc Carolina, nơi cả hai nhận công việc với Tập đoàn phẫu thuật Hoa Kỳ năm 1975 bán vật tư y tế ở miền Đông Nam Hoa Kỳ; Judi Ross chuyên chỉ cho các bác sĩ trong phòng mổ một phương pháp dập ghim phẫu thuật mới. |
Cuts from this LP, such as "Angel Eyes" and "One for My Baby (and One More for the Road)", would remain staples of the "saloon song" segments of Sinatra's concerts. Trích ra từ bộ đĩa LP này, chẳng hạn như các ca khúc "Angel Eyes" và "One for My Baby (and One More for the Road)", vẫn rất được ưu ái trong các buổi hòa nhạc của Sinatra suốt cuộc đời ông. |
Our staple food was yam. Thực phẩm chính trong nhà là khoai lang. |
Their economic mainstay is rice cultivation, which is a staple food in Madagascar. Chỗ dựa kinh tế của họ là nghề trồng lúa, loại thức ăn chính tại Madagascar. |
The longer staple length, up to 130mm, makes it easy for handspinning and felting. Chiều dài cơ bản của lông cừu giống này dài hơn, lên đến 130mm, giúp dễ dàng cho việc di chuyển và xe sợi. |
When natural disaster strikes , scarcity rules , and regular staples like food , merchandise and even housing can become commoditized as a result . Khi thiên tai ập đến , sự khan hiếm chi phối , và các nguyên liệu như thực phẩm , hàng hoá và thậm chí nhà cửa cũng có thể trở nên dễ dàng được chấp nhận như là một kết quả tất yếu vậy . |
The average staple length is 6.24 to 8.08 cm in different regions of body. Chiều dài trung bình chủ yếu là từ 6,24-8,08 cm ở các vùng khác nhau của cơ thể. |
The J-6 remained a staple of the Chinese People's Liberation Army Air Force (PLAAF) until the 1980s and has also been developed into the Nanchang Q-5 (NATO reporting name "Fantan") attack aircraft. Ở Trung Quốc thì Shenyang J-6 vẫn là loại máy bay chủ lực của không quân giải phóng nhân dân Trung Quốc, và nó được phát triển thành loại Nanchang Q-5 (tên ký hiệu của NATO là "Fantan"), một loại máy bay tấn công. |
He introduced the practice of eating roast beef and potatoes with horseradish sauce and yorkshire pudding on Sundays, a meal that remains a staple British favourite for Sunday lunch. Ông đã giới thiệu thói quen ăn thịt bò nướng, khoai tây nước, nước sốt cải ngựa và yorkshire pudding vào chủ nhật, vẫn còn là một thói quen của người Anh được ưa chuộng trong bữa trưa chủ nhật. |
The Grammy Museum was built across the street from Staples Center in LA Live to preserve the history of the Grammy Awards. Bảo tàng Grammy được xây dựng trên các con phố khu Staples Center ở Los Angeles Live để bảo vệ lịch sử của giải Grammy. |
Most of the awards were presented during the pre-telecast, which took place at the Los Angeles Convention Center next to the Staples Center, where the main telecast took place. Phần lớn các giải thưởng được công bố trong các chương trình truyền hình trước đó tổ chức tại trung tâm hội nghị Los Angeles gần trung tâm Staples, nơi buổi truyền hình chính diễn ra. |
Chants such as Ave Maris Stella and the Salve Regina emerged and became staples of monastic plainsong. Các thánh ca như Ave Maris Stella và Salve Regina được phổ biến và trở thành ca khúc hàng ngày trong các tu viện. |
On February 21, the day of the awards ceremony, GLAAD held a protest outside the Staples Center (the ceremony's venue). Vào ngày 21 tháng 2, ngày lễ trao giải diễn ra, GLAAD tổ chức buổi biểu tình bên ngoài Staples Center (địa điểm tổ chức giải Grammy 2001). |
This is eaten along with vhuswa, the staple food, made from corn. Người ta ăn gà với vhuswa, thức ăn chính làm bằng bắp. |
Personally, I'd rather staple my tits to a burning building than have Christmas or Thanksgiving at Keely's. Với em, em thà dính ngực mình vào một căn nhà đang cháy còn hơn là đón Giáng Sinh hay Lễ Tạ Ơn ở nhà Keely. |
A well-stocked kitchen means that you wo n't run out of staple items and need to buy them on the spur or the moment . Một nhà bếp tích trữ tốt nghĩa là bạn không thiếu những thứ cần thiết và không phải mua chúng khi cấp bách . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staples trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới staples
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.