standpoint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ standpoint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standpoint trong Tiếng Anh.

Từ standpoint trong Tiếng Anh có các nghĩa là lập trường, quan điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ standpoint

lập trường

noun

From this standpoint history can be divided into two main epochs.
Từ lập trường này, lịch sử có thể được chia ra thành hai niên đại chính.

quan điểm

noun

From a shortsighted human standpoint, that might sound reasonable.
Theo quan điểm thiển cận của loài người, điều này có vẻ chí lý.

Xem thêm ví dụ

From the standpoint of children, divorce is too easy.
Từ góc nhìn của con cái, sự ly dị là quá dễ dàng.
The attitudes and opinions expressed in his writing represent in part the standpoints and views of the 15th century Confucian Korean literati, who viewed Chinese culture as compatible with and similar to their own.
Thái độ và ý kiến thể hiện trong cách viết của mình đại diện cho một phần quan điểm và cách nhìn của nhà Nho Hàn Quốc thế kỷ 15, ông thấy văn hóa Trung Quốc có nhiều điểm tương tự Hàn Quốc.
From a practical standpoint, this could allow new ventures more time to locate strategic partnerships, funding, and markets, before their technology becomes public.
Từ quan điểm thực tế, điều này có thể cho phép các doanh nghiệp mới tìm kiếm đối tác chiến lược, tài trợ và thị trường trước khi công nghệ của họ trở nên công khai.
But let's kind of look at these stages again from the standpoint of connections to possibly a deeper level -- all in my quest for answering the question,
Chúng ta hãy nhìn lại các công đoạn đó 1 lần nữa từ quan điểm các mối liên kết với 1 cấp độ sâu xa hơn -- tất cả để trả lời cho câu hỏi,
What I did do, though is, I actually looked at them from a design standpoint and just eliminated all the ones that had nothing to do with design.
Tuy nhiên, tôi đã nhìn vào chúng dưới quan điểm của thiết kế và mới loại bỏ tất cả những điều không liên quan đến thiết kế.
Only “worship that is clean and undefiled from the standpoint of our God and Father” is acceptable to him.
Chỉ có “sự tin đạo thanh-sạch không vết, trước mặt Đức Chúa Trời, Cha chúng ta” mới được Ngài chấp nhận.
The presence of Western leaders among our enemies may jeopardize my success from a political standpoint, but nobody can stop me from reporting from this campaign information Your Majesty will without a doubt find interesting."
Sự hiện diện của các chỉ huy Tây phương trong hàng ngũ quân thù về khía cạnh chính trị có thể gây nguy hiểm đối với thắng lợi của tôi, nhưng không ai có thể ngăn cản thần báo cáo từ chiến dịch này thông tin cho Hoàng thượng một cách không nề hà."
The reference work The Historians’ History of the World observed: “The historical result of [Jesus’] activities was more momentous, even from a strictly secular standpoint, than the deeds of any other character of history.
Tác phẩm tra cứu “Lịch sử thế giới của các sử gia” (The Historians’ History of the World) nhận xét: “Nói theo quan điểm riêng của thế gian, kết quả của các hoạt động [của Giê-su] còn quan trọng hơn là các công trạng của bất cứ nhân vật nào khác trong lịch sử.
• How can we view the ministry from God’s standpoint?
• Chúng ta có thể nhìn thánh chức theo quan điểm của Đức Chúa Trời như thế nào?
James said: “The form of worship that is clean and undefiled from the standpoint of our God and Father is this: to look after orphans and widows in their tribulation, and to keep oneself without spot from the world.”
Gia-cơ nói: “Sự tin đạo thanh-sạch không vết, trước mặt Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, là: thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ, và giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27).
David dispersed his agitated men, saying: “It is unthinkable, on my part, from Jehovah’s standpoint, that I should do this thing to my lord, the anointed of Jehovah.”
Ngăn cản thuộc hạ của mình, Đa-vít nói: “Nguyện Đức Giê-hô-va chớ để ta phạm tội cùng chúa ta, là kẻ chịu xức dầu của Đức Giê-hô-va”.
Thus, from a consequentialist standpoint, a morally right action is one that produces a good outcome, or consequence.
Do đó, từ quan điểm của một người theo thuyết hệ quả luận, một hành động hợp đạo đức chính là một hành động tạo ra một kết quả hoặc hệ quả tốt.
There, from the standpoint of his contemporaries, he would not be seen, not return to his house, not get further acknowledgment, not come back or have any prospect of doing so before God’s appointed time.
Nơi đây, theo quan điểm của những người đồng thời, ông sẽ được giấu kín, sẽ không trở về nhà nữa, sẽ không bị ai nhận biết sẽ không trở lại, cũng không có hy vọng nào sống lại trước thời gian ấn định của Đức Chúa Trời.
Did not God choose those who are poor from the world’s standpoint to be rich in faith+ and heirs of the Kingdom, which he promised to those who love him?
Chẳng phải Đức Chúa Trời đã chọn những người nghèo theo quan điểm của thế gian, để họ trở nên giàu về đức tin+ và làm người thừa kế Nước mà ngài đã hứa ban cho những người yêu thương ngài sao?
Rather than verbally attack your spouse, express your concerns from the standpoint of how you are affected.
Thay vì chỉ trích, hãy bày tỏ mối quan tâm bằng cách cho người hôn phối biết vấn đề này ảnh hưởng đến bạn thế nào.
A complainer rarely stops to think about a problem from Jehovah’s standpoint.
Một người hay phàn nàn ít khi nghĩ về vấn đề theo quan điểm của Đức Giê-hô-va.
(Matthew 24:45) And from a practical standpoint, we need to keep our personal copies of the Bible, as well as the Christian publications that we use in our preaching activity, neat and clean.
Và trên bình diện thực tế, chúng ta cần phải giữ cho cuốn Kinh-thánh của cá nhân chúng ta, cũng như các sách báo tín đồ đấng Christ mà chúng ta dùng trong hoạt động rao giảng được sạch sẽ và tươm tất.
From a shortsighted human standpoint, that might sound reasonable.
Theo quan điểm thiển cận của loài người, điều này có vẻ chí lý.
From a genetic standpoint, this accounts for the other 70% of cases, and represents the majority of hereditary hearing loss.
Trên quan điểm di truyền, điều này giải thích cho hơn 70% trường hợp khác có thuộc tính cho phần lớn các trường hợp điếc di truyền.
From another standpoint, many idolatrous rites included acts grossly contrary to any natural law or moral sense stemming from inherited conscience.
Theo một quan điểm khác, rất nhiều nghi thức thờ hình tượng bao gồm những hành vi hết sức trái ngược với mọi luật tự nhiên hoặc ý thức đạo đức bắt nguồn từ lương tâm.
James 1:27 says: “The form of worship that is clean and undefiled from the standpoint of our God and Father is this: to look after orphans and widows in their tribulation.”
Gia-cơ 1:27 cho biết: “Sự tin đạo thanh-sạch không vết, trước mặt Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, là: thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ”.
Viewed from a physical standpoint, the suit of armor that Paul described provided a Roman soldier with considerable protection.
Nhìn theo quan điểm loài người, bộ binh giáp mà Phao-lô miêu tả cung cấp cho người lính La Mã khá nhiều sự bảo vệ.
With keen interest in the welfare of such ones, the disciple James wrote: “The form of worship that is clean and undefiled from the standpoint of our God and Father is this: to look after orphans and widows in their tribulation, and to keep oneself without spot from the world.” —James 1:27.
Hết lòng quan tâm đến hạnh phúc của những người đó, môn đồ Gia-cơ viết: “Sự tin đạo thanh-sạch không vết, trước mặt Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, là: thăm-viếng [“chăm sóc”, NW] kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ, và giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian”.—Gia-cơ 1:27.
This will be given further consideration from the standpoint of public reading in Study 7, “Principal Ideas Emphasized,” and from the standpoint of speaking in Study 37, “Main Points Made to Stand Out.”
Điều này sẽ được thảo luận thêm khi bàn về việc đọc trước công chúng trong Bài Học 7, “Nhấn mạnh các ý tưởng chính”, và khi bàn về việc nói trước công chúng trong Bài Học 37, “Làm nổi bật các điểm chính”.
19 We can “cling to what is good” if we view matters from Jehovah’s standpoint and if we have the mind of Christ.
19 Chúng ta có thể “mến sự lành” nếu chúng ta xem xét vấn đề theo quan điểm Đức Giê-hô-va và nếu chúng ta có tâm tình của đấng Christ (I Cô-rinh-tô 2:16).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standpoint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.