start up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ start up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ start up trong Tiếng Anh.
Từ start up trong Tiếng Anh có nghĩa là khởi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ start up
khởi độngverb So we started up this interspecies Internet project. Vậy chúng tôi khởi động Dự án Mạng kết nối Sinh vật. |
Xem thêm ví dụ
Then he stirred, started up in his chair, put up his hand. Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình. |
It can't just start up by itself. Nó không thể tự mình khởi động đc! |
" What 's that ? " cried the old woman , starting up . " Chuyện gì thế ? " bà cụ giật mình hỏi . |
Students of the Kiev-Mohyla Collegium started up schools and seminaries in many Russian eparchies. Học sinh của trường đại học Kiev-Mohyla bắt đầu các trường học và hội thảo ở nhiều trường đại học Nga. |
Once again we saddled our horses and started up the mountainside. Và một lần nữa chúng tôi thắng yên ngựa và bắt đầu đi lên sườn núi. |
(Proverbs 12:27) A slack person —“the lazy man”— does not “start up,” or “roast,” his game. (Châm-ngôn 12:27) Người lười biếng không “chiên-nướng” con vật mình đã săn được. |
"Google Acquires Artificial Intelligence Start-Up DeepMind". Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2014. ^ “Google Acquires Artificial Intelligence Start-Up DeepMind”. |
And now falls on her bed; and then starts up, And Tybalt calls; and then on Romeo cries, Và bây giờ nằm trên giường của cô, và sau đó bắt đầu lên, Tybalt cuộc gọi và sau đó trên Romeo khóc, |
"Start-up Case Study #1: The Reluctant Entrepreneur - Nanda Home - Gauri Nanda". Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2007. ^ “Start-up Case Study #1: The Reluctant Entrepreneur - Nanda Home - Gauri Nanda”. |
He started up in alarm . Ông hoảng hốt bật dậy . |
You killed that sheriff and you started up a whole whirlwind. Mày giết tay quận trưởng ấy và mày gieo lên 1 cơn bão. |
No Default Browser Check – Firefox won't check to see if it is the default browser on start up. Không kiểm tra Trình duyệt Mặc định - Firefox sẽ không kiểm tra xem liệu nó có phải là trình duyệt mặc định hay không mỗi khi khởi động. |
This is a list of all the start-up companies... Mark's invested in. Đây là danh sách tất cả các công ty mới thành lập mà Mark đầu tư. |
Ra'anana's high tech industrial park is home to many leading global companies and local start up companies. Khu công nghệ cao của Ra'anana llaf nơi quy tụ nhiều công ty hàng đầu thế giới và bắt đầu các công ty địa phương. |
Once the driver starts up, we hold on for dear life. Khi xe rồ máy, chúng tôi lại cố gắng bám chặt cho khỏi té. |
I think we've been spotted, don't call back and don't start up until we get there. Tôi nghĩ là chúng ta đã bị phát hiện, đừng gọi lại và đừng nổ máy cho tới khi chúng tôi tới đó. |
As a software start-up, it is in their DNA to constantly make changes to continually improve. Là một công ty khởi nghiệp kinh doanh phần mềm, họ luôn tâm niệm phải liên tục thay đổi để không ngừng cải tiến. |
I started up the venture side after he passed. Tôi đã mạo hiểm khi ông mất. |
So what I do is, I start up this bank. Quay lại thực tế, điều tôi có thể làm lúc này là mở một ngân hàng. |
The four of us crowded into one of those office park start-ups. cả 4 đứa thành một nhóm khởi nghiệp trong một văn phòng. |
It was my third day on the job at a hot Silicon Valley start-up in early 2013. Đó là ngày làm việc thứ ba của tôi tại một start-up rất nổi ở Thung lũng Silicon vào đầu năm 2013. |
In her #s, they started up again Khi tới tuổi #, triệu chứng đó lại tái phát |
It's clear, loud, and punchy enough to start up a small dance party if need be. Âm thanh rõ ràng, to và mạnh mẽ đủ để khuấy động một bữa tiệc khiêu vũ nhỏ nếu cần. |
If your start-up page, homepage or search engine has suddenly changed, you may have unwanted software. Nếu trang khởi động, trang chủ hoặc công cụ tìm kiếm của bạn đột nhiên thay đổi thì có thể máy tính của bạn đã cài đặt phần mềm không mong muốn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ start up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới start up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.