stabilize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stabilize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stabilize trong Tiếng Anh.

Từ stabilize trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm ổn định, bình ổn, làm cho vững vàng, ổn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stabilize

làm ổn định

verb

So because of that, they are a stabilizing force in climate.
Và vì thế, chúng giúp làm ổn định bầu khí quyển.

bình ổn

verb

If what we're interested in is regional stability,
Nếu chúng ta quan tâm tới bình ổn khu vực,

làm cho vững vàng

verb

ổn định

verb

For elections did not bring peace and stability and security in Libya.
Vì những cuộc bầu cử không đem lại hoà bình, sự ổn định hay an ninh cho Libya.

Xem thêm ví dụ

Verses 1 to 11 of Proverbs chapter 14 in the Bible book of Proverbs show that by letting wisdom guide our speech and actions, we can enjoy a measure of prosperity and stability even now.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
The Gauss–Legendre method with s stages has order 2s, so its stability function is the Padé approximant with m = n = s.
Phương pháp Gauss-Legendre với s giai đoạn có bậc 2s, vì vậy hàm tính ổn định của nó là Padé approximant với m = n = s.
After achieving independence in 1821, Peru has undergone periods of political unrest and fiscal crisis as well as periods of stability and economic upswing.
Sau khi giành được độc lập vào năm 1821, Peru trải qua các giai đoạn bất ổn định chính trị và khủng hoảng ngân sách, cũng như các giai đoạn ổn định và kinh tế tiến bộ.
Look, there are three reasons why the Middle East has had stability such as it is.
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
Representative Park In-kook said the nuclear test violated Council resolutions and "defied warnings from the international community" which threatened peace and stability in the region, thus all member states should ensure they implement the sanctions fully.
Đại diện Park In-kook nói rằng vụ thử hạt nhân đã vi phạm các nghị quyết của Hội đồng và "thách thức các cảnh báo của cộng đồng quốc tế", đe dọa hòa bình và sự ổn định trong khu vực, do đó tất cả các quốc gia thành viên nên bảo đảm rằng họ sẽ thực thi lệnh trừng phạt một cách đầy đủ.
(Proverbs 29:4, New International Version) Justice —especially when practiced from the highest official down— brings stability, whereas corruption impoverishes a country.
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
According to the recently approved five-year plan, three areas that need urgent attention are restructuring of the state-owned enterprises (SOEs), improving the effectiveness of public expenditure and stabilizing the financial sector.
Theo Kế hoạch 5 năm mới được thông qua gần đây, ba lĩnh vực cần đặc biệt chú trọng là tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước, nâng cao hiệu quả chi tiêu công và bình ổn khu vực tài chính.
“Research suggests that a lack of self-control during youth may predict health problems, less financial stability and a criminal record by adulthood,” says Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Share prices tend to rise or remain stable when companies and the economy in general show signs of stability and growth.
Giá cổ phần tăng lên hay giữ ổn định khi các công ty và nền kinh tế nói chung cho thấy những dấu hiệu của sự ổn định.
To defend the East India Company and to regain England's economic stability, Mun published A Discourse of Trade from England unto the East-Indies.
Nhằm bảo vệ cho Công ty Đông Ấn và khôi phục lại sự ổn định nền kinh tế của nước Anh, Mun đã cho xuất bản tác phẩm A Discourse of Trade from England unto the East-Indies (Khảo luận về thương mại từ Anh tới Đông Ấn).
(Checks and Balances, 8) Although most parliamentary governments go long periods of time without a no confidence vote, Italy, Israel, and the French Fourth Republic have all experienced difficulties maintaining stability.
(Trích trong Checks and Balances, 8) Mặc dù đa số các chính đại nghị chế tồn tại một thời gian dài mà không bị đưa ra biểu quyết bất tín nhiệm nhưng Ý, Israel, và Đệ tứ Cộng hòa Pháp đã gặp phải khó khăn duy trì ổn định.
For example, Final Fantasy XII suffers from flicker when the filter is turned off, but stabilizes once filtering is restored.
Ví dụ, Final Fantasy XII bị nhấp nháy khi lọc được tắt, nhưng ổn định khi lọc được khôi phục.
Michael Lynch points out that Robert II's reign from 1371 until the lieutenancy of Carrick in 1384 had been one exemplified by continued prosperity and stability – a time which Abbot Bower described as a period of "tranquility, prosperity and peace".
Michael Lynch chỉ ra rằng triều đại của Robert II từ 1371 đến khi Carrick trở thành Giám quốc năm 1384 chứng kiến nền thái bình thịnh vượng – thời mà Abbot Bower miêu tả là một giai đoạn "yên tĩnh, thịnh vượng, và hòa bình".
As a leader, Abdullah was praised for bringing peace and stability both to Ha'il and to the surrounding region.
Với tư cách là thủ lĩnh, Abdullah được tán dương vì đem hoà bình và ổn định cho Ha'il và vùng xung quanh.
Aetius was able to stabilize the Western Empire's military situation somewhat, relying heavily on his Hunnic allies.
Aetius lúc này đã có thể ổn định tình hình quân sự của nửa phía tây đế quốc một chút, và phải dựa rất nhiều vào các đồng minh Hun của ông ta.
The second XB-32 continued to have stability problems.
Chiếc nguyên mẫu XB-32 thứ hai tiếp tục có những vấn đề về ổn định.
Foreign policies of countries have varying rates of change and scopes of intent, which can be affected by factors that change the perceived national interests or even affect the stability of the country itself.
Chính sách đối ngoại của các quốc gia có tỷ lệ thay đổi và phạm vi ý định khác nhau, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố làm thay đổi lợi ích quốc gia hoặc thậm chí ảnh hưởng đến sự ổn định của chính quốc gia đó.
As this century draws to a close, technological developments and human philosophies have failed to produce world stability.
Tuy thế kỷ này sắp chấm dứt, các sự phát triển kỹ thuật và triết lý của loài người đã không đem lại sự ổn định trên thế giới.
Its stability helps to ensure that the actions it takes are always in the best long-term interests of its people.
Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân.
While the death toll decreased, the political stability of Iraq remained in doubt.
Mặc dù con số người thiệt mạng có giảm nhưng sự bình ổn chính trị của Iraq vẫn còn trong tình trạng đáng ngờ vực.
While in public the Chinese authorities will not be criticising North Korea , in private , there will be deep concerns in Beijing that Pyongyang 's actions could threaten regional stability .
Trong khi về mặt công khai chính quyền Trung Quốc không chỉ trích Bắc Triều Tiên , ở bên trong Bắc Kinh lo ngại rằng hành động của Bình Nhưỡng có thể đe dọa đến sự ổn định trong khu vực .
As an engineer at Bell Laboratories, Nyquist did important work on thermal noise ("Johnson–Nyquist noise"), the stability of feedback amplifiers, telegraphy, facsimile, television, and other important communications problems.
Là một kỹ sư tại Phòng thí nghiệm Bell, Nyquist thực hiện nhiều nghiên cứu quan trọng về nhiễu do nhiệt (Nhiễu Johnson–Nyquist), độ ổn định của bộ khuếch đại hồi tiếp, vô tuyến, fax, vô tuyến truyền hình, và các vấn đề truyền thông quan trọng khác.
In comparison with the pioneering studies of swarms of flying robots using precise motion capture systems in laboratory conditions, current systems such as Shooting Star can control teams of hundreds of micro aerial vehicles in outdoor environment using GNSS systems (such as GPS) or even stabilize them using onboard localization systems where GPS is unavailable.
So với các nghiên cứu tiên phong về rô bốt bầy đàn bay sử dụng hệ thống ghi hình chuyển động chính xác trong điều kiện phòng thí nghiệm, các hệ thống hiện tại như Shooting Star có thể kiểm soát các đội gồm hàng trăm phương tiện bay micro trong môi trường ngoài trời sử dụng các hệ thống GNSS (chẳng hạn như GPS) hoặc thậm chí ổn định chúng bằng cách sử dụng các hệ thống định vị trên bo mạch nơi GPS không khả dụng.
His rule became "a period of stability, expansion and prosperity" (ref.: pp. 61, Al Rashīd).
Thời kỳ ông cai trị trở thành "một giai đoạn ổn định, bành trướng và thịnh vượng" (ref.: pp. 61, Al Rashīd).
"Prevention against "swine flu" stabile in Azerbaijan: minister".
Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 tại Việt Nam ^ “Prevention against "swine flu" stabile in Azerbaijan: minister”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stabilize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.