squad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ squad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squad trong Tiếng Anh.
Từ squad trong Tiếng Anh có các nghĩa là đội, tổ, tiểu đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ squad
độiverb noun Do me a favor, and stay with the squad. Làm tôi bớt lo chút đi và bám sát đồng đội vào. |
tổnoun We need to get past that squad without starting World War Ill. Cần hạ tổ đó mà không bắt đầu Chiến tranh thế giới III. |
tiểu độinoun I was the leader of my last squad. Tôi là chỉ huy của tiểu đội trước đây. |
Xem thêm ví dụ
At senior level (nicknamed Super Falcons) she was part of the squads at the African Women's Championship tournaments of 2010, 2012 and 2014, winning two of them (2010 and 2014). Ở cấp độ chính thức (biệt danh là Super Falcons), cô là một thành viên của đội tham gia các giải đấu Giải vô địch nữ châu Phi năm 2010, 2012 và 2014, chiến thắng hai trong số lần tham dự (2010 và 2014). |
This article lists the squads for the 1996 AFC Asian Cup played in United Arab Emirates. Đây là danh sách các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1996 diễn ra ở Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
Head coach: Siggi Eyjólfsson The squad was announced on 30 June 2013. Huấn luyện viên: Siggi Eyjólfsson Đội hình được công bố ngày 13 tháng 6 năm 2013. |
Portugal, Russia and Spain are the only squads to have eliminated Brazil out of the World Cup. Bồ Đào Nha, Russia và Tây Ban Nha là những đội tuyển duy nhất đã từng loại Brasil khỏi Giải vô địch thế giới. |
Chananan was included in Thailand U23's squad in the 2014 Asian Games, he scored one goal in the tournament. Chananan có mặt trong đội hình của U-23 Thái Lan ở Đại hội thể thao châu Á 2014, anh ghi một bàn thắng trong giải đấu. |
Nobuhiro Watsuki has stated that the character design of Sōjirō is loosely based on Okita Sōji, the captain of the first Squad of the Shinsengumi. Watsuki công khai thừa nhân rằng thiết kế nhân vật của Sojiro có phần dựa trên Okita Sōji, Đội trưởng đội 1 của Shinsengumi. |
It featured thirteen different squads meeting up in fourteen matches across the United States and Canada. Nó bao gồm 13 đội bóng với 14 trận đấu trên khắp nước Hoa Kỳ và Canada. |
Max Reichpietsch, a stoker from Friedrich der Grosse was sentenced to death and executed by firing squad on 5 September in Cologne. Max Reichpietsch, một thợ đốt lò trên chiếc Friedrich der Große, bị kết án tử hình và bị hành hình vào ngày 5 tháng 9 tại Köln. |
Unlike those, which featured an individual turn-based system, Fallout Tactics features three modes of combat: Continuous Turn-Based (CTB), Individual Turn-Based (ITB), and Squad Turn-Based (STB). Khác với hai phiên bản tiền nhiệm sở hữu hệ thống chiến đấu theo lượt cá nhân, Fallout Tactics có tới ba chế độ chiến đấu: Continuous Turn-Based (CTB), Individual Turn-Based (ITB) và Squad Turn-Based (STB). |
This incident was followed by the arrest of 200 democracy activists, 23 of whom were kidnapped, and some killed, by army squads led by Suharto's son-in-law, Major-General Prabowo Subianto. Tiếp sau sự kiện này là việc bắt giữ 200 nhà hoạt động dân chủ, và một số người bị sát hại, bởi các đơn vị quân đội dưới quyền con rể của Suharto là Thiếu tướng Prabowo Subianto. |
At 16:30 on 15 October 1942, they were taken by truck to Public Cemetery Number 1 and executed by firing squad. Lúc 16 giờ 30 phút ngày 15 tháng 10 năm 1942, họ được xe tải đưa đến Nghĩa trang Công cộng Số 1 ở ngoại vi thành phố Thượng Hải và bị xử bắn bởi một đội hành quyết. |
Prior to the 2014 African Women's Championship, Ohiaeriaku was included in a provisional squad for the Nigeria women's national football team. Trước giải vô địch bóng đá nữ châu Phi năm 2014, Ohiaeriaku được đưa vào đội hình tạm thời cho đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nigeria. |
On 31 May 2014, Mahrez made his international debut for the Desert Foxes as a starter in a pre-World Cup friendly match against Armenia, and he was subsequently called up to the full squad for the tournament on 2 June. Ngày 31 tháng 5 năm 2014, Mahrez có trận đấu ra mắt quốc tế của mình cho những chú cáo sa mạc trong một trận giao hữu tiền World Cup với Armenia, và sau đó anh đã được gọi vào đội hình chính thức cho đội tuyển thi đấu tại World Cup vào ngày 2 tháng 6. |
In July 2006, Kohli was selected in the India Under-19 squad on its tour of England. Vào tháng 7 năm 2006, Kohli được chọn vào đội hình U-19 Ấn Độ trong tour đấu tại Anh. |
I'm jogging with the captain of the best squad, so I'd say it's pretty crescent. vậy tớ có thể nói trăng khuyết thật tuyệt. |
In air assault operations, it can move a squad of 11 combat troops or reposition a 105 mm M119 howitzer with 30 rounds ammunition, and a four-man crew in a single lift. Trong các cuộc tấn công đường không nó có thể chở một đội 11 lính chiến hay mang một bích kích pháo 105 mm M102 howitzer với 30 viên đạn và khẩu đội 4 người chỉ trong một chuyến. |
After playing several years for Galatasaray's youth teams, Öztorun was promoted to first team squad for the 2005–06 season. Sau nhiều năm chơi ở đội trẻ Galatasaray, Öztorun được đưa lên đội một mùa giải 2005–06. |
In 1990, Leonardo signed with São Paulo FC, and in 1991, Leonardo, Raí, and other young talents were assembled as part of the so-called 'esquadrão tricolor' ("three-coloured squad") under the command of Brazilian legend Telê Santana, giving Leonardo his second Brazilian championship. Năm 1991, Leonardo, Raí, và nhiều tài năng trẻ khác tạo nên "esquadrão tricolor" ("đội hình ba màu") dưới sự chỉ huy của huyền thoại người Brazil Telê Santana, Leonardo có được vào năm đó chức vô địch Brazil thứ hai của mình. |
Watching the Protection Squads training Mau đi xem người của Đô hộ phủ luyện công |
Head coach: Orlando Restrepo Ghana named their squad on 21 September 2017. Huấn luyện viên trưởng: Orlando Restrepo Ghana đã đặt tên đội hình của họ vào ngày 21 tháng 9 năm 2017. |
Sir, I had to call in a NATO bomb squad. Sếp, tôi phải gọi cho đội bom Nato. |
He averaged 46.3 passes per game in 2010–11 season, the third highest in the Werder Bremen squad, and the second-highest pass success rate, at 82%. Anh có trung bình 46,3 đường chuyền mỗi trận ở mùa giải 2010–2011, xếp thứ ba trong đội hình Bremen, và xếp thứ hai về tỷ lệ chuyền bóng thành công, với 82%. |
Blackhawk squad protection group. Đội bảo vệ Diều hâu đen. |
Sagna made his debut for Arsenal on 19 July 2007 as a starter in the squad that beat Turkish club Gençlerbirliği 3–0 in a friendly at Austria's Bad Waltersdorf Stadion. Sagna có trận ra mắt cho Arsenal vào ngày 19 tháng 7 năm 2007, đá chính trong chiến thắng 3-0 ở trận giao hữu trước câu lạc bộ của Thổ Nhĩ Kỳ, Gençlerbirliği, tại Bad Waltersdorf Stadion, nước Áo. |
I don't care about your Protection Squad Ta cóc biết các ngươi là Đô hộ phủ gì |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới squad
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.