demolition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demolition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demolition trong Tiếng Anh.

Từ demolition trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá dỡ, phá hủy, sự phá huỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demolition

phá dỡ

noun

See if you can find before and after pictures of demolitions in the area.
Để coi cô có thể tìm ảnh trước và sau khi phá dỡ khu vực không.

phá hủy

noun

The red report in front of you has been vetted by several demolition specialists.
Báo cáo màu đỏ trước mặt ngài đã được cân nhắc bởi nhiều chuyên gia phá hủy.

sự phá huỷ

noun

Now this picture shows the demolition
Bức tranh này thể hiện sự phá huỷ

Xem thêm ví dụ

After the fast carriers of the 5th Fleet destroyed Japan's carrier-based airpower in the Battle of the Philippine Sea, the transport supported Underwater Demolition Team 4 in operations off Saipan.
Sau khi các tàu sân bay nhanh thuộc Đệ Ngũ hạm đội tiêu diệt không lực tàu sân bay Nhật trong Trận chiến biển Philippine, chiếc tàu vận chuyển đã hỗ trợ cho Đội Phá hoại Dưới nước (UDT) 4 trong các hoạt động tại Saipan.
Demolitions can also occur in the course of fighting.
Phá huỷ nhà cửa cũng có thể xảy ra trong quá trình chiến đấu.
Its construction involved the demolition of the previous Baroque palace on the site, designed by Rastrelli, and the Church of St. John the Baptist, constructed to a design by Aloisio the New in place of the first church ever built in Moscow.
Việc xây dựng cung điện này liên quan đến việc phá hủy cung điện Baroque trước đó trên mặt bằng, được thiết kế bởi Rastrelli, và Nhà thờ Thánh John Báp-tít, được xây dựng theo thiết kế của Aloisio Mới thay cho nhà thờ đầu tiên được xây dựng ở Moskva.
A dump truck, known also as a dumper truck or tipper truck is used for transporting loose material (such as sand, gravel, or demolition waste) for construction.
Một xe ben hoặc xe tải ben là một chiếc xe tải được sử dụng để vận chuyển vật liệu rời (như cát, sỏi, hoặc bụi bẩn) dùng cho xây dựng.
She bombarded Angaur Island from 12 to 18 September, then covered a task unit engaged in minesweeping, reconnaissance and underwater demolition operations before the landings on Ulithi on 23 September.
Nó bắn phá đảo Angaur từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 9, rồi hỗ trợ cho một lực lượng đặc nhiệm làm công việc quét mìn, phá hoại dưới nước và trinh sát trước cuộc đổ bộ lên Ulithi vào ngày 23 tháng 9.
Significant changes to the cathedral were made by the architect James Wyatt in 1790, including the replacement of the original rood screen and demolition of a bell tower which stood about 320 feet (98 m) northwest of the main building.
Những thay đổi quan trọng đối với nhà thờ được kiến trúc sư James Wyatt thực hiện vào năm 1790, bao gồm thay thế màn che nô ban đầu và phá hủy tháp chuông cách kiến trúc chính khoảng 320 feet (100 m).
Control to Demolition.
Trung tâm gọi Phòng phá hủy.
When the renovation of the Quartier Latin is complete, the Kanagawa Prefectural Board of Education decides to proceed with the building's demolition.
Sau khi việc cải tạo Quarter Latin hoàn tất, Ủy ban Giáo dục tỉnh Kanagawa vẫn giữ nguyên ý định dỡ bỏ tòa nhà.
Many piers remained derelict for years until the demolition of the Embarcadero Freeway reopened the downtown waterfront, allowing for redevelopment.
Nhiều cầu tàu vẫn bị bỏ rơi trong nhiều năm cho đến khi Xa lộ Cao tốc Embarcadero bị san bằng để tái mở mặt tiền bờ vịnh và cho phép tái phát triển.
While the three-judge bench was not unanimous that the disputed structure was constructed after demolition of a temple, it did agree that a temple or a temple structure predated the mosque at the same site.
Dù tòa án với ba thẩm phán không nhất trí rằng cấu trúc tranh chấp được xây dựng sau khi phá hủy một đền thờ, song đồng thuận rằng một đền thờ hoặc một cấu trúc đền thờ tồn tại trước thánh đường Hồi giáo tại cùng địa điểm.
The priory had extensive monastic buildings; its hall was later used by the Worshipful Company of Leathersellers until its demolition in 1799.
Tu viện đã mở ra rộng lớn; hội trường của nó sau này đã được sử dụng bởi các công ty bán da Worshipful Company of Leathersellers cho đến khi bị phá hủy trong năm 1799.
Cavenagh Bridge was eventually spared from demolition and was converted to a pedestrian bridge, with the road traffic diverted to the Anderson Bridge.
Cầu Cavenagh cuối cùng cũng thoát khỏi việc bị tháo dỡ, được chuyển đổi công năng và trở thành cầu bộ hành, vận tải đường bộ đường chuyển hướng qua cầu Anderson.
On 3 May 1957, a group of citizens, including Otto Frank, established the Anne Frank Stichting in an effort to rescue the Prinsengracht building from demolition and to make it accessible to the public.
Ngày 3 tháng 3 năm 1957, Otto Frank và một nhóm công dân thiết lập Tổ chức Anne Frank trong nỗ lực cứu tòa nhà Prinsengracht khỏi bị dỡ bỏ và biến nó thành địa điểm phục vụ cộng đồng.
Evan Lahti from PC Gamer noted that the majority of new official maps in Global Offensive were only for Arms Race or Demolition game modes; while Classic maps were only given "smart adjustments" to minor details.
Evan Lahti từ PC Gamer lưu ý rằng phần lớn các bản đồ chính thức mới trong Global Offensive chỉ dành cho phần chơi Arms Race hoặc Demolition; trong khi những bản đồ cổ điển chỉ cho "các điều chỉnh thông minh" đến các chi tiết nhỏ.
Some dogs were trained for demolition, but instead of strapping an explosive to the dog, it was attached to dog-drawn carts.
Một số con chó được đào tạo cho nhiệm vụ phá hủy, nhưng thay vì đeo thuốc nổ lên con chó, thuốc nổ được đặt trên xe chó kéo.
Before its demolition in 2003, to make way for the new 65,000-capacity ground, the original Estádio da Luz hosted the 1992 European Cup Winners' Cup Final, where Werder Bremen beat AS Monaco 2–0, and the second leg of the 1983 UEFA Cup Final, where Anderlecht secured a 1–1 draw with Benfica to lift the trophy.
Trước khi bị phá hủy vào năm 2003 để xây một sân mới với sức chứa 65.000 chỗ ngồi, sân Estádio da Luz cũ đã tổ chức trận chung kết Cúp C2 châu Âu năm 1992, trận đấu mà Werder Bremen đánh bại AS Monaco 2-0 để giành chức vô địch, và trận thứ hai là chung kết UEFA Cup (sau này là Europa League) năm 1983, khi đó Anderlecht có được kết quả hòa 1-1 với Benfica để nâng cao chiếc cúp vô địch.
The security guard comes and takes their mother back in to pay for the jacket, regardless of him recognising her as Lindana), though it is on a building scheduled for demolition and is destroyed (ironically, it would have been destroyed by Doofenshmirtz's robot, if Perry had not changed its direction).
Các nhân viên an ninh đi kèm và mất mẹ của họ trở lại để chi trả cho những chiếc áo khoác, bất kể anh ta nhận ra mình như Lindana), mặc dù nó là trên một tòa nhà dự kiến sẽ phá hủy bị phá hủy (trớ trêu thay, nó sẽ bị phá huỷ bởi robot Doofenshmirtz, nếu Perry đã không thay đổi hướng của nó).
Instead, I acted like a giant demolition wrecking ball.
Thay vì thế, tôi đã hành động một cách độc đoán và tai hại.
Unlike most other Japanese department stores, the east block of Tokyu Department Store closed in 2013 and due for demolition as a part of the Shibuya Station redevelopment plan did not have basement retail space due to the river passing directly underneath.
Không giống như các khu mua sắm khác của Nhật Bản, khu phía Đông của Khu mua sắm Tokyu, đã đóng của vào 2013 và bị dỡ bỏ cho kế hoạch xây dựng mở rộng ga Shibuya, không có khu tầng hầm bởi sông Shibuya chảy ở bên dưới.
I don't see what demolition has to do with writing.
Anh không thấy đập phá có liên quan gì tới viết lách.
The major part of this plan involves the demolition of the two post-war extensions to the building and construction of an extension designed by Sir Richard MacCormac of MJP Architects.
Phần chính của kế hoạch này liên quan đến việc phá dỡ của hai phần mở rộng sau chiến tranh của tòa nhà và xây dựng lại một phần mở rộng được thiết kế bởi bởi Richard MacCormac của MJP Architects.
The transport departed with a convoy and arrived at Seeadler Harbor on 27 October, where she transferred the demolition team to President Hayes on the last day of the month.
Chiếc tàu vận chuyển lên đường cùng một đoàn tàu vận tải và đi đến Seeadler Harbor vào ngày 27 tháng 10, nơi nó chuyển đội UDT sang chiếc President Hayes vào ngày 31 tháng 10.
However, the gentrification of old neighborhoods and the demolition of buildings of cultural significance has caused concerns.
Tuy nhiên, sự thanh tẩy của các khu phố cổ và việc phá hủy các tòa nhà lịch sử có ý nghĩa văn hóa đã gây ra những lo ngại.
Burnley were the first team to be relegated despite beating Hull City 1–0, while Queens Park Rangers suffered the same fate after a 6–0 demolition by Manchester City the next day.
Burnley đã bị xuống hạng bất chấp chiến thắng 1-0 tại Hull City, và Queens Park Rangers cũng phải chịu số phận tương tự sau thất bại 6-0 của Manchester City.
The red report in front of you has been vetted by several demolition specialists.
Báo cáo màu đỏ trước mặt ngài đã được cân nhắc bởi nhiều chuyên gia phá hủy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demolition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.