squalor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squalor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squalor trong Tiếng Anh.

Từ squalor trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùn dơ, sự bẩn thỉu, sự dơ dáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squalor

bùn dơ

noun

sự bẩn thỉu

noun

The climate, the squalor.
Khí hậu, sự bẩn thỉu.

sự dơ dáy

noun

Xem thêm ví dụ

That is, find out why you live within this world of squalor, hatred and misery; apparently it does not touch you.
Đó là, tìm ra tại sao bạn sống trong cái thế giới nghèo khó, căm hận và đau khổ này; rõ ràng nó không tác động đến bạn.
And soon enough, those dreams die and our bunny sinks into emotional and literal squalor... living in a box under a bridge... till finally she has no choice but to go back home... with that cute, fuzzy-wuzzy little tail between her legs... to become...
Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành...
Grimes Everett's land there's nothing but sin and squalor.""
Grimes Everett chẳng có gì ngoài tội lỗi và tình trạng bẩn thỉu.”
In their view, the poverty, squalor and ignorance in which many people lived made it impossible for freedom and individuality to flourish.
Trong quan điểm của họ, sự nghèo khó, bẩn thỉu và dốt nát, mà nhiều người đang sống, không thể nào làm cho tự do và đặc tính cá nhân phát triển được.
Perhaps you lived in squalor at some point?
Có lẽ cậu sống ở 1 nơi nghèo khổ nào đó phải không?
Did you sup on others' squalor?
Bạn có cười sự nghèo khổ không?
And miss this " odd couple " squalor?
Rồi để bỏ lỡ " cặp đôi kì quặc " đang khốn khổ à?
The young may rejoice in the new world you have built for them, but for those of us too old to change, there is only fear and squalor.
Lớp trẻ có thể vui mừng trước thế giới người xây nên cho họ nhưng còn những người quá già để thay đổi như chúng tôi, thì chỉ có nỗi sợ hãi và nghèo khổ.
We could have built a new Krypton in this squalor.
Chúng ta đã có thể xây lại Krypton ngay trên đống hỗn độn này.
The little boys and the little girls making messes on the road - the dirt, the squalor, the filth.
Những cậu bé và những cô bé đang làm bẩn con đường – sự bẩn thỉu, tồi tàn, bụi bặm.
In the last five years, some 20 million children have died of preventable waterborne diseases, and hundreds of millions of people continue to live with the daily misery and squalor associated with the lack of clean drinking water and adequate sanitation.”
Trong 5 năm qua, khoảng 20 triệu trẻ em đã chết vì những căn bệnh lây truyền qua nước có thể ngăn ngừa được, và hàng trăm triệu người vẫn phải sống hàng ngày trong cảnh túng thiếu và bẩn thỉu do thiếu nước uống sạch cùng hệ thống cống rãnh hợp vệ sinh”.
The climate, the squalor.
Khí hậu, sự bẩn thỉu.
“Sin and squalor—what was that, Gertrude?”
“Tội lỗi và tình trạng bẩn thỉu – đó là cái gì vậy, Gertrude?”
Weathering the Relative Squalor When I ask to see Jake’s wedding pictures, my mother plays dumb.
Vô Tư Trải Qua Tình Trạng Khó Chịu Này ☼ Khi tôi bảo muốn xem ảnh cưới của Jake, Mẹ giả vờ như không hiểu.
On October 13, 1961, a postcard from a volunteer named Margery Jane Michelmore in Nigeria to a friend in the U.S. described her situation in Nigeria as "squalor and absolutely primitive living conditions."
Ngày 13 tháng 10 năm 1961, một bưu thiếp của một tình nguyện viên tên Margery Jane Michelmore tại Nigeria gởi đến một người bạn tại Hoa Kỳ đã diễn tả tình hình của cô tại Nigeria như là một "người nghèo bẩn thỉu và điều kiện sống quá hoang sơ."
Grimes Everett’s land there’s nothing but sin and squalor.’
Grimes Everett chẳng có gì ngoài tội lỗi và tình trạng bẩn thỉu.”
And then the wretched squalor and miserable humanity.
Sự khốn khổ và nhận cách suy đồi.
Six kids living in squalor.
6 đứa trẻ sống trong nghèo đói.
“Sin and squalor —what was that, Gertrude?
“Tội lỗi và tình trạng bẩn thỉu – đó là cái gì vậy, Gertrude?”
You get used to the squalor of the next village as you pass it every day.
Bạn quen thuộc với sự bẩn thỉu của ngôi làng kế bên khi bạn đi ngang qua nó hàng ngày.
Rather than die in squalor, we moved back to our village of Ewossa.
Để khỏi bị chết đói, chúng tôi đành phải trở về làng Ewossa.
I mean, there may be 100 explanations for why Haiti is the impoverished nation it is, but there is no excuse to see that sort of squalor.
tôi nghĩ có cả trăm cách giải thích vì sao Haiti lại là 1 đất nước nghèo như thế nhưng không mong gì thấy được 1 điều xấu
Only by meeting essential needs related to transportation, housing, water and sanitation as well as education and healthcare can cities avoid becoming hubs of poverty and squalor, the report says.
Chỉ khi đáp ứng được các nhu cầu thiết yếu về giao thông, nhà ở, nước sạch, vệ sinh, y tế và giáo dục thì các thành phố mới không bị trở thành các trung tâm nghèo khổ và mất vệ sinh, báo cáo khẳng định.
Although the Industrial Revolution brought wealth to the city, it also brought poverty and squalor to a large part of the population.
Mặc dù cách mạng công nghiệp đem lại thịnh vượng cho thành phố, song nó cũng gây cảnh bần cùng và ô nhiễm cho một phần lớn cư dân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squalor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.