spyware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spyware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spyware trong Tiếng Anh.
Từ spyware trong Tiếng Anh có các nghĩa là phần mềm gián điệp, Phần mềm gián điệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spyware
phần mềm gián điệpnoun (program) |
Phần mềm gián điệpnoun (type of malware installed on computers that collects information about users without their knowledge) |
Xem thêm ví dụ
Examples: Computer viruses, ransomware, worms, trojan horses, rootkits, keyloggers, dialers, spyware, rogue security software and other malicious programs or apps Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác |
In 2006, the AVG security package grew to include anti-spyware, as AVG Technologies acquired ewido Networks, an anti-spyware group. Trong năm 2006, gói bảo mật AVG đã tăng lên bao gồm chống phần mềm gián điệp, như AVG Technologies đã mua lại ewido Networks, một nhóm chống phần mềm gián điệp . |
Malware may include, but is not limited to, viruses, worms, spyware, adware, and Trojan horses. Phần mềm độc hại có thể bao gồm, nhưng không giới hạn vi rút, sâu máy tính, phần mềm gián điệp, phầm mềm quảng cáo và ngựa thành troy. |
With the spyware Lindy loaded onto the suspect's phone, we have a much clearer idea of their movements. Nhờ phần mềm gián điệp mà Lindy đã cài vào điện thoại của các nghi phạm, mà chúng ta có được lộ trình rõ ràng của bọn họ. |
Internet Explorer has been subjected to many security vulnerabilities and concerns: much of the spyware, adware, and computer viruses across the Internet are made possible by exploitable bugs and flaws in the security architecture of Internet Explorer, sometimes requiring nothing more than viewing of a malicious web page in order to install themselves. Internet Explorer luôn là chủ đề của nhiều lỗ hổng và lo ngại về bảo mật: Nhiều phần mềm gián điệp, phần mềm quảng cáo, và virus máy tính trên Internet đã khai thác các lỗi và lỗ hổng trong kiến trúc bảo mật của Internet Explorer, đôi khi không phá hoại trực tiếp ngoài việc khiến người dùng xem một trang web độc hại nào đó để tự cài chúng vào máy. |
This measure received criticism from consumers, the press and security industry, as many users intended to use the software in order to protect themselves from spyware and would not expect the functions of spyware to be "hidden" in security software. Giải pháp này đã nhận được những lời chỉ trích từ người tiêu dùng, báo chí và ngành công nghiệp an ninh vì nhiều người sử dụng đã sử dụng phần mềm này để tự bảo vệ mình khỏi spyware và không mong đợi các chức năng của phần mềm gián điệp sẽ "ẩn" trong phần mềm bảo mật. |
Malwarebytes (formerly known as Malwarebytes Anti-malware) is primarily a scanner that scans and removes malicious software, including rogue security software, adware, and spyware. Malwarebytes (trước đây gọi là Malwarebytes Anti-malware) chủ yếu là một máy quét quét và loại bỏ phần mềm độc hại, bao gồm phần mềm bảo mật giả mạo, phần mềm quảng cáo và phần mềm gián điệp. |
Spyware refers to programs that surreptitiously monitor activity on a computer system and report that information to others without the user's consent. Phần mềm gián điệp đề cập đến các chương trình giám sát lén lút hoạt động trên hệ thống máy tính và báo cáo thông tin đó cho người khác mà không có sự đồng ý của người dùng. |
Microsoft Security Essentials (MSE) is antivirus software (AV) that provides protection against different types of malicious software, such as computer viruses, spyware, rootkits, and trojan horses. Microsoft Security Essentials (MSE) là một phần mềm chống virus với chức năng bảo vệ máy tính khỏi nhiều loại phần mềm độc hại chẳng hạn như virus máy tính, phần mềm gián điệp (spyware), rootkit và trojan. |
You can also buy software that helps rid your computer of unwanted spyware programs that report what your computer is doing . Bạn cũng có thể mua phần mềm giúp máy tính của bạn thoát khỏi chương trình phần mềm gián điệp không mong muốn theo dõi những gì máy tính của bạn đang thực hiện . |
Some editions of GameGuard are now bundled with INCA Internet's Tachyon anti-virus/anti-spyware library, and others with nProtect Key Crypt, an anti-key-logger software that protects the keyboard input information. Một số phiên bản của GameGuard còn đi kèm thư viện chống virus/phần mềm gián điệp Tachyon của INCA Internet's, và một số khác với nProtect KeyCrypt, một trình chống keylogger bảo vệ thông tin nhập từ bàn phím. |
Common criticisms of WGA have included its description as a "Critical Security Update", causing Automatic Updates to download it without user intervention on default settings, its behavior compared to spyware of "phoning home" to Microsoft every time the computer is connected to the Internet, the failure to inform end users what exactly WGA would do once installed (rectified by a 2006 update), the failure to provide a proper uninstallation method during beta testing (users were given manual removal instructions that did not work with the final build), and its sensitivity to hardware changes which cause repeated need for reactivation in the hands of some developers. Những chỉ trích phổ biến đối với WGA gồm có việc Microsoft miêu tả nó là "Bản cập nhật bảo mật tối quan trọng", khiến cho Automatic Updates mặc định tải nó về mà người dùng không tài nào can thiệp được, hành vi của nó giống như một phần mềm gián điệp liên tục "gọi về" Microsoft mỗi khi máy tính kết nối vào Internet, việc không thông báo cho người dùng cuối viết WGA đang thực sự làm cái gì sau khi được cài đặt (đã được sửa trong bản cập nhật 2006), không cung cấp một phương cách gỡ bỏ hợp lý trong suốt bản thử nghiệm beta (người dùng được cung cấp hướng dẫn gỡ bỏ bằng tay nhưng không hoạt động cho đến bản chính thức), và sự nhạy cảm của nó đối với sự thay đổi hệ thống phần cứng dẫn đến đòi tái kích hoạt liên tục đối với một số nhà phát triển. |
Spyware wipes your computer file History daily. Spyware xóa lịch sử dùng máy hàng ngày. |
Examples: Computer viruses, ransomware, worms, trojan horses, rootkits, keyloggers, diallers, spyware, rogue security software, and other malicious programs or apps Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác |
CyanogenMod did not contain spyware or bloatware, according to its developers. CyanogenMod không chứa bất cứ spyware hay bloatware nào, theo như các nhà phát triển. |
Windows Defender is a freeware program designed to protect against spyware and other unwanted software. Windows Defender là một chương trình phần mềm miễn phí được thiết kế để bảo vệ chống lại phần mềm gián điệp và phần mềm không mong muốn. |
It replaces Windows Live OneCare, a discontinued commercial subscription-based AV service, and the free Windows Defender, which only protected users from spyware until Windows 8. Nó thay thế cho Windows Live OneCare, một dịch vụ chống virus thương mại trả tiền thuê bao định kỳ đã ngưng phát triển, và Windows Defender, phần mềm diệt virus được cài đặt mặc định cho tới phiên bản Windows 8, vốn chỉ có thể bảo vệ người dùng khỏi adware (virus quảng cáo) và spyware (phần mềm gián điệp). |
Cyberattacks can range from installing spyware on a personal computer to attempting to destroy the infrastructure of entire nations. Tấn công mạng có thể là từ việc cài đặt phần mềm gián điệp trên máy tính cá nhân để cố gắng để phá hủy cơ sở hạ tầng của cả quốc gia. |
Kinds of malware include (but are not limited to) viruses, worms, spyware, and Trojan horses. Các loại phần mềm độc hại bao gồm (nhưng không giới hạn) vi-rút, sâu, phần mềm gián điệp và ngựa Trojan. |
Malware includes, but isn't limited to, viruses, worms, spyware, and Trojan horses. Phần mềm độc hại bao gồm, nhưng không giới hạn ở vi rút, bọ, phần mềm gián điệp và ngựa Trojan. |
Initiating Spyware ICE. Kích hoạt Spyware ICE. |
In an included video, Jason Garms of Microsoft showed how Windows Defender is registered with Action Center as an AV and spyware protection tool, and how it blocks drive-by malware. Trong video đi kèm với bài viết, Jason Garms của Microsoft cho thấy Windows Defender hiển thị trong Action Center với vai trò một công cụ diệt virus và phần mềm gián điệp, và cách phần mềm này cách ly những malware nó phát hiện được. |
Also, Kaspersky, like the majority of its competitors, is incompatible with many other anti-virus and anti-spyware software. Bên cạnh đó, Kaspersky Internet Security, như nhiều đối thủ cạnh tranh với nó, không tương thích với các phần mềm bảo mật khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spyware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spyware
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.