spun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spun trong Tiếng Anh.
Từ spun trong Tiếng Anh có nghĩa là quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spun
quayverb So we spun around and slammed these huge doors, and we locked it from behind. Chúng tôi quay đi và đóng các cửa lớn, khóa chúng lại. |
Xem thêm ví dụ
It is spun on the looms of the gods. Nó được kéo sợi trên khung cửi của thần linh. |
He spun around and somehow the club was in my hands Hắn quay đầu một cái, côn lại nằm trong tay ta. |
Aesop was a Greek slave who lived at the court of Croesus and spun immortal fables six hundred years before Christ. esope, nô lệ Hi Lạp, viết những ngụ ngôn bất hủ sáu trăm năm trước Thiên Chúa giáng sinh. |
The Money in the Bank match would then be held at the next five WrestleMania events, after which the match concept was spun off on to its own pay-per-view beginning in 2010. Trận đấu Money in the Bank sau đó được tổ chức tại 5 sự kiện WrestleMania tiếp theo, sau đó các trận đấu tách ra thành sự kiện pay-per-view của riêng mình bắt đầu vào năm 2010. |
As Ilchenko walked past, Suprunyuk "spun around" and struck her in the side of the head. Khi Iligan đi ngang qua, Suprunyuk "quay vòng" và đánh vào đầu cô. |
It evolved into a family-focused entertainment network in 1981, and was spun off into a for-profit company known as International Family Entertainment (IFE) in 1990, eventually becoming known as The Family Channel. Nó phát triển thành một mạng lưới giải trí gia đình tập trung vào năm 1981, và được tách thành một công ty vì lợi nhuận được gọi là International Family Entertainment (IFE) vào năm 1990, cuối cùng được gọi là The Family Channel. |
Many people, however, are unaware of the fact that Christendom’s leaders, including so-called creationists and fundamentalists, have spun the Bible account of creation into numerous tales that deviate from what the Bible really says. Tuy nhiên, nhiều người không nhận ra sự thật là các nhà lãnh đạo tự nhận theo Ki-tô giáo, kể cả những người tin thuyết sáng tạo và trào lưu chính thống, đã biến lời tường thuật trong Kinh Thánh thành vô số câu chuyện, khác với những gì Kinh Thánh thật sự dạy. |
The long protective wool which is used for weaving is traditionally spun into two-strand tightly-spun yarn instead of the usual three-strand type, resulting in a beautiful lustre. Len bảo vệ lâu được sử dụng để dệt truyền thống được tách thành hai sợi sợi xoay chặt thay vì kiểu ba sợi bình thường, dẫn đến một ánh đẹp. |
Do you mean the one that you spun out of and finished facing the other way? Ý anh là góc mà anh xoay vòng để rồi đi nhầm hướng hả? |
The larvae feed among spun leaves or shoots of Angelica and Heracleum. Ấu trùng ăn spun leaves hoặc shoots của Angelica và Heracleum. |
They produce six different types of silk, which is spun together into a fiber, tougher than any fiber humans have ever made. Chúng sản sinh ra sáu loại tơ khác nhau rồi se thành một loại sợi, bền hơn bất cứ loại sợi nào con người từng tạo ra. |
When the nurse spoke to him again, he just spun around and left. Khi bà hộ lý lại hỏi tiếp, ông ta chỉ quay người rồi đi |
The Greeks believed that fate was in the hands of three powerful goddesses who spun, measured, and cut the thread of life. Người Hy Lạp tin rằng số mạng của người ta nằm trong tay của ba nữ thần đầy quyền lực và những nữ thần này se, đo và cắt sợi chỉ của sự sống. |
kit spun the bottle, leaving to fate which direction we should take. Kit lấy cái chai và quay nó để cho số phận định đoạt coi chúng tôi nên đi hướng nào. |
This past May, as Elder Taavili Joseph Samuel Pollard was traveling to the mission office on the last day of his mission in Zimbabwe, the mission car he was driving somehow spun out of control and hit a tree. Tháng Năm vừa qua, khi Anh Cả Taavili Joseph Samuel Pollard đi đến văn phòng phái bộ truyền giáo vào lúc hoàn tất công việc truyền giáo của anh ở Zimbabwe, chiếc xe của phái bộ truyền giáo mà anh lái vì lý do nào đó đã mất kiểm soát, quay vòng và đụng phải một cái cây. |
As they spin biological silk over robotically spun silk, they give this entire pavilion its integrity. Khi những sợi tơ tự nhiên được đan cài vào những sợi tơ có sẵn, toàn bộ khối cầu trở nên vững chãi hơn. |
The discus is spun off the index finger or the middle finger of the throwing hand. Chiếc đĩa sẽ tách ra khỏi ngón trỏ hoặc ngón giữa của bàn tay ném. |
The foot massage spun out of control. Mát-xa chân quá đà. |
Developed as the prequel to the original, the Red Alert series was spun off into a separate, lighthearted and comic series, while the original game and its sequels became known as the "Tiberium" series, retaining its science fiction and serious tone. Vốn được phát triển như là phần trước của thương hiệu, Red Alert được tách ra thành một loạt game riêng biệt, nhẹ nhàng và hài hước, trong khi game gốc và những phần tiếp theo của nó trở nên nổi tiếng như là loạt "Tiberium", giữ lại phong cách sci-fi và nghiêm túc. |
It's a wicked lie spun by Rameses. Đó là một lời dối trá độc ác được thêu dệt bởi Rameses. |
During this decade, the corporation began to sell off a number of its operational divisions to private owners; BBC Broadcast was spun off as a separate company in 2002, and in 2005. it was sold off to Australian-based Macquarie Capital Alliance Group and Macquarie Bank Limited and rebranded Red Bee Media. Trong suốt thập kỷ này, tập đoàn bắt đầu bán một số đơn vị hoạt động cho các đơn vị tư nhân; BBC Broadcast đã được tách ra làm một công ty riêng biệt vào năm 2002, và năm 2005, nó đã được bán cho Tập đoàn Macquarie Capital Alliance và Macquarie Bank Limited ở Úc và đổi tên thành Red Bee Media. |
However, their compasses spun in circles and they quickly became lost. Tuy nhiên, la bàn es của họ xoay tròn và họ nhanh chóng bị lạc. |
It spun off in 2000 and became an independent company, DSME, re-listing on the Korean stockmarket in 2001 Daewoo Securities, a financial securities company Daewoo Telecom Ltd., which concentrated on the telecommunications (sub-branch Daewoo Informations Systems Co. Ltd.) Nó xuất hiện vào năm 2000 và trở thành một công ty độc lập, DSME, tái niêm yết trên thị trường chứng khoán Hàn Quốc vào năm 2001 Daewoo Securities, một công ty chứng khoán tài chính Daewoo Telecom Ltd., tập trung vào viễn thông (công ty con Daewoo Informations Systems Co. Ltd.) |
Professional wound care is spun off in line with the new strategy and contributed to a joint venture between Beiersdorf and Smith & Nephew. Chăm sóc vết thương chuyên nghiệp được tách ra phù hợp với chiến lược mới và góp phần liên doanh giữa Beiersdorf và Smith & Nephew. |
Within an hour, the number doubled, and red, blue, and yellow kites glided and spun in the sky. Trong vòng một giờ, con số đã lên gấp đôi, và diều đỏ, diều xanh, diều vàng bay liệng, nhào lộn trên bầu trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spun
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.