spunk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spunk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spunk trong Tiếng Anh.
Từ spunk trong Tiếng Anh có các nghĩa là khí thế, sự gan dạ, sự nổi giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spunk
khí thếverb |
sự gan dạverb |
sự nổi giậnverb |
Xem thêm ví dụ
Built on spunk. Khí thế bẩm sinh. |
Obsessed with saving his spunk for having a baby. Bị ám ảnh việc giữ khí thế để sinh em bé. |
I hate spunk. Lồi lõm à. |
He's got spunk. Cậu ta có khí thế đấy. |
You got spunk in your ears, Rumancek? Mày có điếc không, Rumancek? |
I like that gal's spunk! Ta thích tinh thần của bà ấy. |
Boy' s a bit confused about his pigmentation, but he sure does have spunk, doesn' t he? Thằng đó ko biết gì về màu da của mình thì phải,Nhưng rõ ràng là nó cũng gan dạ phết? |
Marcus Gilmer from The A.V. Club was positive, saying that: "Lavigne exhibits some of the old spunk on 'Smile', dropping a litany of curse words and asserting her right to be 'a crazy bitch' who does 'what I want when I feel like it.'" Marcus Gilmer từ The A.V. Club thì tích cực nhận xét: "Lavigne đã bộc lộ phong cách cũ của mình trong "Smile", thả ra một số câu chửi rủa, khẳng định mình là "một con điên" ("a crazy bitch") và có thể làm "mọi điều mình thích" ("what I want when I feel like it")". |
He's got spunk. Gan vãi chấy. |
Blamed if that old tune don't give me the spunk to like fighting even a blizzard!"" Sẽ đáng khiển trách nếu điệu nhạc cổ này không xốc được tinh thần bố lên để chiến đấu ngay với một trận bão tuyết! |
Ali developed an interest in acting, particularly after taking part in a staging of Spunk. Ali phát triển được một cảm hứng trong nghề diễn viên, nhất là sau khi tham gia trong một vở kịch của Spunk mà sau đó đã hạ cánh học việc ở California Shakespeare Theater sau khi tốt nghiệp. |
They haven't the spunk of a weevil. Toàn một lũ gà chết. |
Boy's a bit confused about his pigmentation, but he sure does have spunk, doesn't he? Thằng đó ko biết gì về màu da của mình thì phải, Nhưng rõ ràng là nó cũng gan dạ phết? |
That music can be written in someone's spunk. Thứ âm nhạc đó có thể được viết trong sự tức giận của ai đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spunk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spunk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.