sporty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sporty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sporty trong Tiếng Anh.
Từ sporty trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưng diện, dũng cảm, loè loẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sporty
chưng diệnadjective |
dũng cảmadjective |
loè loẹtadjective |
Xem thêm ví dụ
The three-door hatchback body style has been somewhat unpopular in the United States, but has achieved wide acceptance in Canada, as well as popularity in Japan and European markets, helping cement Honda's reputation as a maker of sporty compact models. Mẫu hatchback ba cửa có phần không được ưa chuộng ở Hoa Kỳ, nhưng nhận được sự chấp nhận rộng rãi ở Canada,cũng như sự phổ biến ở thị trường Nhật Bản và châu Âu, góp phần thúc đẩy sự gắn bó danh tiếng của Honda ở các thị trường với các mẫu xe thể thao cỡ nhỏ. |
Sporty , fitted sandals and other " toning shoes " are designed for a more intense workout while walking . Giày xăng - đan vừa vặn , có dáng vẻ thể thao và " các đôi giày giống như giày trượt băng " được thiết kế dành để luyện tập đi bộ nhiều hơn . |
Makes it look more sporty! Cho nó ra dáng thể thao hơn. |
She is one of the five members of the Spice Girls, in which she was nicknamed Sporty Spice. Cô từng là thành viên của nhóm nhạc nữ Spice Girls với biệt danh Sporty Spice. |
"That Girl" contains a sample from "Self Destruct" written by Noel Williams, as performed by King Sporty. "That Girl" bao gồm đoạn mẫu của "Self Destruct" sáng tác bởi Noel Williams, do King Sporty trình bày. |
Sporty Thievz were also featured on "I Can't Go For That", a re-recorded remix of Bills, Bills, Bills with new lyrics, produced by the Trackmasters, along with a rapper called Jazz. Nhóm Sporty Thievz đồng thời cũng nằm trong ca khúc "I Can't Go For That", một phiên bản mới của Bills, Bills, Bills với phần nhạc và phần lời hoàn toàn khác, sản xuất bởi Trackmasters, cùng nghệ sĩ rap nữ Jazz. |
Pull&Bear introduced the "XDYE" line in 1998, a more sporty and hi-tech line of clothes linked to the icons of 21st-century youth culture. Pull&Bear giới thiệu dòng "XDYE" năm 1998, một dòng quần áo thể thao và công nghệ cao hơn liên kết với những biểu tượng của văn hóa trẻ thế kỷ 21. |
The group comprised Melanie Brown ("Scary Spice"), Melanie Chisholm ("Sporty Spice"), Emma Bunton ("Baby Spice"), Geri Halliwell ("Ginger Spice"), and Victoria Beckham ("Posh Spice"). Nhóm gồm 5 thành viên, trong đó mỗi thành viên đều có một biệt danh đặc trưng cho phong cách của mình: Melanie Brown ("Scary Spice"), Melanie Chisholm ("Sporty Spice"), Emma Bunton ("Baby Spice"), Geri Halliwell ("Ginger Spice"), và Victoria Beckham, trước đây là Adams ("Posh Spice"). |
For Gail, 3 is athletic and sporty, 9 is a vain, elitist girl. Đối với Gail, 3 có tính vận động và thể thao, 9 là một cô gái thượng lưu rỗng tuếch. |
You know, I was never very sporty. Bà biết đấy, tôi chưa bao giờ là con người của thể thao. |
Choa also became a new model for sports brand NBA's 2015 S/S, the first few pictures released were colourful and sporty. Cô cũng đã trở thành người mẫu cho thương hiệu thể thao NBA 2015 S / S, những hình ảnh đầu tiên phát hành mang đầy màu sắc và thể thao. |
Some of fashion concept such as “Stripe & Lace”, a combination of Black & White striped pattern pants with lace and sporty baseball uniform for the top to finish a girlish look; “Pastel color”, warm and bright pastel color outfit that perfect for summer season;“Flower pattern & Crop”, a trendy crop top with flower pattern that will give a feminine look. Một số concept thời trang như "Kẻ sọc và Đăng ten", sự kết hợp giữa "Trắng và Đen", quần kẻ sọc với ren và đồng phục bóng chày cho một cái nhìn nữ tính; "màu Pastel", màu pastel ấm áp và tươi sáng trên trang phục là một sự hoàn hảo cho mùa hè; "Hoa và những đường cắt ", crop top với hoa cho một cái nhìn nữ tính. |
There are a lot of craters and it's just sporty driving. Có rất nhiều miệng hố ở đó và chỉ là lái xe địa hình thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sporty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sporty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.