spouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spouse trong Tiếng Anh.
Từ spouse trong Tiếng Anh có các nghĩa là chồng, vợ, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spouse
chồngnoun (husband or wife) My spouse and I work different schedules and hardly see each other. Vợ chồng tôi làm việc khác giờ giấc và ít khi thấy mặt nhau. |
vợnoun (husband or wife) When was the last time that my spouse and I had a calm conversation about money? Lần gần đây nhất mà vợ chồng tôi bình tĩnh nói chuyện về tiền bạc là khi nào? |
nhànoun (husband or wife) |
Xem thêm ví dụ
A wife named Megan says, “During a conflict, one of the best things about commitment is knowing that neither you nor your spouse is leaving.” Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
Rather than assume that you know the best way to show consideration for your spouse, why not ask him or her what would be most appreciated? Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
When did I last make time to have a heartfelt conversation with my spouse that did not revolve around child rearing? Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào? |
This can present challenges for family members, particularly spouses. Đối với những người trong gia đình, nhất là người hôn phối, điều này có thể là một thách thức. |
Some opt to live together, while others scheme to be freed from their spouse. Một số cặp chọn sống chung mà không cần kết hôn, trong khi những người khác lại tìm cách thoát khỏi sự ràng buộc với người hôn phối. |
If a medical error occurs, the patient or spouse agrees to a settlement for fair compensation by arbitration instead of going to court. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
I'm the one who just took a call from my spouse while I was with my lover. Em là người vừa nhận được cuộc gọi từ người bạn đời trong khi đang ở với người tình. |
Some innocents have their marriage wrecked because of the infidelity of their spouse. Một số người vô tội mà hôn nhân của họ bị đổ vỡ vì người phối ngẫu không chung thủy. |
Another example—familiar to most believers—is the challenge of living with a nonbelieving spouse or family member or associating with nonbelieving fellow workers. Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác. |
In successful marriages, each spouse puts the other’s needs ahead of self, possessions, job, friends, and even other relatives. Trong hôn nhân thành công, vợ/chồng đặt lợi ích của người hôn phối lên trên lợi ích cá nhân, tài sản, công việc, bạn bè, và ngay cả họ hàng. |
Regardless of what your mate chooses to do, let Bible principles make you a better spouse. Bất kể người hôn phối của bạn chọn làm điều gì, hãy để nguyên tắc của Kinh-thánh khiến bạn trở thành một người chồng hay vợ tốt hơn. |
Nothing can fully prepare us for the loss of a parent, a spouse, or a child. Đối với việc qua đời của cha mẹ, người hôn phối hoặc con cái, không điều gì có thể hoàn toàn giúp chúng ta chuẩn bị tinh thần trước sự việc này. |
Are you expecting more of your spouse than is reasonable? —Philippians 2:4; 4:5. Bạn có đòi hỏi quá nhiều nơi người hôn phối không?—Phi-líp 2:4; 4:5. |
I have seen it come to an absolutely angelic man when his beloved spouse of 50 years passed away. Tôi đã thấy điều đó đến với một người đàn ông thật thánh thiện khi người vợ yêu quý trong 50 năm của ông qua đời. |
Article 73, section 1 of the Constitution, 1996, provides that "To be eligible to the Presidency of the Republic, the candidate should: have, solely, the Algerian nationality by origin; be a Muslim; be more than forty (40) years-old the day of the election; enjoy full civil and political rights; prove the Algerian nationality of the spouse; (if born before July 1942) justify his participation in the 1st of November 1954 Revolution; and if born after July 1942, "justify the non-involvement of the parents of the candidate in actions hostile to the 1st of November 1954 Revolution"; submit a public declaration of his personal and real estate existing either within Algeria or abroad. Để trở thành Tổng thống cần đạt đủ tiêu chí: Chỉ có duy nhất quốc tịch Algérie; Là người theo đạo Hồi giáo; Có độ tuổi hơn 40 tính đến ngày bầu cử; Đầy đủ khả năng dân sự và chính trị; Chứng minh phối ngẫu có quốc tịch Algérie; Chứng minh cho sự tham gia trong Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954 cho các ứng cử viên sinh ra trước tháng 7 năm 1942; Chứng minh cho việc không tham gia của cha mẹ các ứng cử viên sinh sau tháng 7 năm 1942, trong những hành động thù địch đến Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954; Nộp một tuyên bố công khai về tài sản cá nhân trong Algeria hoặc ở nước ngoài. |
Put yourself in your spouse’s position, and try to understand how your words make him or her feel. Hãy đặt mình vào vị thế của người hôn phối và cố hiểu lời của bạn khiến người ấy cảm thấy thế nào. |
6 Once illicit desires take root in their treacherous hearts, two people who are attracted to each other may find themselves discussing matters that they should be sharing only with their spouse. 6 Một khi ham muốn sai trái bén rễ trong lòng của hai người có tình ý với nhau, có lẽ họ bắt đầu nói những chuyện mà chỉ nên nói với người hôn phối. |
There are all sorts of things that we do and think that we're willing to tell our physician or our lawyer or our psychologist or our spouse or our best friend that we would be mortified for the rest of the world to learn. Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài. |
For all who have laid a child in a grave or wept over the casket of a spouse or grieved over the death of a parent or someone they loved, the Resurrection is a source of great hope. Đối với tất cả những ai đã có con qua đời hay khóc lóc trước quan tài của người phối ngẫu hoặc đau buồn trước cái chết của cha hay mẹ hoặc một người họ yêu thương thì Sự Phục Sinh là một nguồn hy vọng lớn lao. |
But your spouse’s faults do not excuse bad behavior on your part. Nhưng lỗi lầm của người hôn phối không phải là cái cớ để bạn có cách cư xử không tốt. |
We consume such precious emotional and spiritual capital clinging tenaciously to the memory of a discordant note we struck in a childhood piano recital, or something a spouse said or did 20 years ago that we are determined to hold over his or her head for another 20, or an incident in Church history that proved no more or less than that mortals will always struggle to measure up to the immortal hopes placed before them. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
▪ When was the last time you criticized your spouse? ▪ Lần gần đây nhất tôi chỉ trích người hôn phối là khi nào? |
With marital intimacy, exquisite care is taken to avoid anything and everything—from language to music to movies—that offends the Spirit, your spirit, or your spouse’s. Với sự gần gũi thân mật trong hôn nhân, thì cần phải vô cùng thận trọng để tránh bất cứ điều gì và tất cả mọi điều---từ lời lẽ đến âm nhạc đến phim ảnh---mà xúc phạm đến Thánh Linh, phần thuộc linh của các em, hoặc người phối ngẫu của các em. |
At first, you may feel that isolating yourself emotionally from your spouse is the safest course. Lúc đầu, có thể bạn thấy không bộc lộ cảm xúc của mình cho người hôn phối là cách an toàn nhất. |
These spouses all need to let the out-of-control spouses suffer the consequences of their actions. Mỗi người vợ, chồng cần phải để những người bạn đời không tự chủ của mình chịu hậu quả do hành động của họ gây ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spouse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.