sportswear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sportswear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sportswear trong Tiếng Anh.

Từ sportswear trong Tiếng Anh có nghĩa là quần áo thể thao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sportswear

quần áo thể thao

noun

Xem thêm ví dụ

The assertive, second daughter is a marketing executive for an outdoor sportswear brand.
Con gái thứ hai là một người quyết đoán và là một trưởng phòng marketing tại một thương hiệu quần áo thể thao ngoài trời.
In January 2007, the global Fila brand and all its international subsidiaries were acquired by Fila Korea from SBI, which made it the largest South Korean sportswear company.
Vào tháng 1 năm 2007, Fila Hàn Quốc mua lại từ SBI thương hiệu Fila toàn cầu và tất cả các công ty con, giúp công ty này trở thành thương hiệu đồ thể thao lớn nhất tại xứ sở kim chi.
Sixty-six percent of the company's income came from the sale of sports shoes, 24% from sportswear, and 10% from sports equipment.
Sáu mươi sáu phần trăm thu nhập của công ty đến từ việc bán giày thể thao, 24% từ quần áo thể thao, và 10% từ thiết bị thể thao.
Kappa is an Italian sportswear brand founded in Turin, Piedmont, Italy.
Kappa là một thương hiệu đồ thể thao Ý được thành lập ở Turin, Piedmonte, Italy.
Raúl has been sponsored by German sportswear company Adidas during his career and has appeared in Adidas commercials.
Messi được tài trợ bởi hãng thể thao Đức Adidas và xuất hiện trong chương trình quảng cáo trên TV của họ.
After graduating in 2007, Reid worked at the men's magazine Arena Homme Plus as a Sportswear Editor, before moving to Nike as a stylist.
Sau khi tốt nghiệp vào năm 2007, Reid làm việc tại tạp chí dành cho nam Arenaomme Plus với tư cách là Biên tập viên Thể thao, trước khi chuyển sang Nike làm stylist.
In 2004, he was featured in an advertising campaign for sportswear manufacturer Adidas alongside David Beckham and Muhammad Ali.
Năm 2004, Singh đã có vai trò nổi bật trong chiến dịch quảng cáo cho hãng sản xuất quần áo giày dép thể thao Adidas cùng với David Beckham và Muhammad Ali.
You think all sportswear is the same?
Bạn nghĩ rằng tất cả các trang phục thể thao là như vậy?
"Premier League: Sportswear giants Nike to end Manchester United sponsorship".
22 tháng 8 năm 2011. truy cập 22 tháng 8 năm 2011. ^ "Premier League: Sportswear giants Nike to end Manchester United sponsorship".
Inventories in factories are piling up , and companies ranging from electronics , airlines and sportswear have issued profit warnings .
Tồn kho trong các nhà máy đang chất đống , từ điện máy , hàng không , đồ thể thao đang gặp những vấn đề lớn về lợi nhuận .
Doing what buy so expensive sportswear?
Làm gì mua trang phục thể thao như vậy tốn kém?
The club's first kit manufacturer was Umbro, until a five-year deal was agreed with Admiral Sportswear in 1975.
Umbro từng là nhà sản xuất đồ thể thao cho câu lạc bộ và được thay thế bằng một hợp đồng 5 năm với Admiral Sportswear vào năm 1975.
"Chelsea agree whopping £300m kit deal with sportswear giants adidas".
Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2012. ^ “Chelsea agree whopping £300m kit deal with sportswear giants adidas”.
Among the leading industries that have been seriously affected by counterfeiting are software, music recordings, motion pictures, luxury goods and fashion clothes, sportswear, perfumes, toys, aircraft components, spare parts and car accessories, and pharmaceuticals.
Các ngành công nghiệp bị ảnh hưởng nặng nề bởi vấn nạn hàng giả là phần mềm, ghi thu đĩa nhạc, phim, quần áo thời trang, các đồ đắt tiền, đồ thể thao, nước hoa, đồ chơi, phụ tùng máy bay, xe hơi và dược phẩm.
On October 16, Stray Kids became the new model of the Korean sportswear brand “Pro-Specs”.
Vào ngày 16 tháng 10, Stray Kids đã trở thành người mẫu mới của thương hiệu đồ thể thao Hàn Quốc, Pro Pro-Specs.
In addition to manufacturing sportswear and equipment, the company operates retail stores under the Niketown name.
Ngoài sản xuất áo quần và dụng cụ thể thao, công ty còn điều hành các cửa hàng bán lẻ với tên Niketown.
Armin Dassler (15 March 1929 in Herzogenaurach, (Germany) - 10 October 1990 in Herzogenaurach) was the son of Rudolf Dassler , German founder of the sportswear company Puma and nephew of Adidas founder, Adolf "Adi" Dassler.
Armin Dassler (sinh 15 tháng 3 năm 1929 tại Herzogenaurach (Đức), mất 10 tháng 10 năm 1990 tại Herzogenaurach) ông là con trai của Rudolf Dassler, người sáng lập công ty thể thao Puma và cháu trai của người sáng lập Adidas, Adolf "Adi" Dassler.
I'm the divisional head of men's sportswear.
Tớ là trưởng bộ phận thiết kế quần áo thể thao cho đàn ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sportswear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.