sportsman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sportsman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sportsman trong Tiếng Anh.
Từ sportsman trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thích thể thao, người có dũng khí, người thẳng thắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sportsman
người thích thể thaonoun |
người có dũng khínoun |
người thẳng thắnnoun |
Xem thêm ví dụ
Dutch Sportsman of the year RSSSF Giải vận động viên thể thao Hà Lan của năm RSSSF |
After graduating from Raffles Institution in 1929, Yusof began his career as a journalist and went into partnership with two other friends to publish, Sportsman, a sports magazine devoted entirely to sports. Sau khi tốt nghiệp từ Viện Raffles năm 1929, Yusof bắt đầu sự nghiệp của mình như là một nhà báo và đi vào quan hệ đối tác với hai người bạn khác để xuất bản, Sportsman, tạp chí thể thao dành hoàn toàn cho thể thao. |
An accomplished sportsman recently returned from foreign travel with... a boomerang. Và 1 vận động viên thể thao xuất chúng vừa mới trở về từ chuyến du lịch nước ngoài cùng với... 1 chiếc boomerang. |
Since his family had money, he was able to pursue this interest as an amateur sportsman. Kể từ khi gia đình ông có tiền, ông đã có thể theo đuổi sự quan tâm này như là một vận động viên nghiệp dư. |
As one sportsman to another, I'll make you a proposition. Như 1 nhà thể thao với nhau, tôi cho anh 1 đề nghị. |
Her father was a principal, musician and sportsman and her mother was a teacher, and a social and community worker. Cha bà là một hiệu trưởng kiêm nhạc sĩ, vận động viên còn mẹ cô là một giáo viên, và một nhân viên xã hội và cộng đồng. |
Ebenezer Cobb Morley (16 August 1831 – 20 November 1924) was an English sportsman and is regarded as the father of the Football Association (FA) and modern football. Ebenezer Cobb Morley (16 tháng 8 năm 1831 - 20 tháng 11 năm 1924) là một vận động viên người Anh và được coi là cha đẻ của Hiệp hội bóng đá Anh và bóng đá hiện đại. |
When the two clubs were called to settle the property, Lanerossi offered the shocking sum of 2.612 billion lire for Rossi, who became the world's most expensive player, and Italy's most costly sportsman ever to that date. Khi hai câu lạc bộ đàm phán về vấn đề chuyển nhượng, Lanerossi Vicenza đã đề nghị mức giá gây sốc là hơn 2,6 tỉ lire để mua hẳn Rossi, khiến ông trở thành vận động viên đắt giá nhất nước Ý tính tới thời điểm đó. |
Gagarin kept physically fit throughout his life, and was a keen sportsman. Gagarin giữ một thân hình cân đối trong suốt cuộc đời, và anh là một người say mê thể thao. |
The team was selected as the U.S. Olympic Committee's Team of the Year in 1997 and 1999, and Sports Illustrated chose the entire team as 1999 Sportswomen of the Year for its usual Sportsman of the Year honor. Đội được bầu là Đội tuyển của năm của Ủy ban Olympic Hoa Kỳ vào năm 1997 và 1999, còn Sports Illustrated bầu chọn cả đội tuyển là các Nữ vận động viên của năm 1999. |
"Chong Wei, Pandelela crowned 2012 National Sportsman, Sportswoman". Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2013. ^ “Chong Wei, Pandelela crowned 2012 National Sportsman, Sportswoman”. |
He felt like that would go against his code as a sportsman. Ông ấy cảm thấy nó như đi ngược những quy tắc của riêng mình, một người có tinh thần thượng võ. |
He was a learned scholar and musician who generously patronized the arts, as well as being an imposing warrior and sportsman. Ông là một học giả thông thái và nhạc sĩ người đã nâng đỡ nền nghệ thuật, một chiến binh mạnh mẽ và là một người mê thể thao. |
They will come regularly every evening to particular trees, where the cunning sportsman lies in wait for them, and the distant orchards next the woods suffer thus not a little. Họ sẽ đến thường xuyên mỗi buổi tối cây đặc biệt, nơi mà xảo quyệt vận động nằm trong chờ đợi cho họ, và các vườn cây ăn trái ở xa tới rừng bị như vậy không phải là ít. |
In 2000, Keres was elected the Estonian Sportsman of the Century. Vào năm 2000 Keres được bầu chọn là vận động viên thế kỷ của Estonia. |
You're a sportsman. Cháu là người chơi thể thao. |
In manhood, Epiphanes was a passionate sportsman; he excelled in athletic exercises and the chase. Thời niên thiếu Epiphanes đã rất đam mê thể thao; ông đã xuất sắc trong các bài tập thể thao và săn bắn. |
Another example would be olahragawan, which equates to "sportsman", and olahragawati, meaning sportswoman. Ví dụ khác sẽ là olahragawan, tương đương với "nam vận động viên thể thao", và olahragawati, có nghĩa là "nữ vận động viên thể thao". |
He won the Laureus World Sportsman of the Year award twice, in 2002 and 2004 for his performances in the 2001 and 2003 seasons respectively. Anh đã giành Giải Nhân vật thể thao Thế giới trong năm của Laureus hai lần, vào năm 2002 và 2004 vì thành tích tại các mùa giải 2001 và 2003. |
VG also named him "Sportsman of the Year" in 2009. VG cũng trao tặng anh danh hiệu "Vận động viên của năm" vào năm 2009. |
The ignorant or reckless sportsman often shoots the parent at such a time, and Các vận động thiếu hiểu biết hoặc thiếu thận trọng thường chụp phụ huynh tại thời điểm đó, và |
In The Sportsman's Repository (1820), the author advises that if an individual wishes to hunt ducks or any other type of waterfowl, then the hunter had best use an English Water Spaniel. Trong Kho lưu trữ của Sportsman (1820), tác giả khuyên rằng nếu một người muốn săn vịt hoặc bất kỳ loại chim nước nào khác, thì người thợ săn có thể sử dụng giống chó phù hợp nhất cho việc này và đó là giống chó săn lội nước Spaniel Anh. |
And I've always been a sportsman. Tôi lúc nào cũng ưa thể thao. |
For hours, in fall days, I watched the ducks cunningly tack and veer and hold the middle of the pond, far from the sportsman; tricks which they will have less need to practise in Louisiana bayous. Đối với giờ, trong những ngày mùa thu, tôi xem những con vịt cunningly tack và rẽ và giữ giữa ao, xa vận động, thủ thuật mà họ sẽ phải cần ít thực hành trong con sông Louisiana. |
Prevc was named the Slovenian Sportsman of the Year for four consecutive years between 2013 and 2016. Prevc được bầu chọn là vận động viên thể thao trong năm của Slovenia cho bốn năm liên tiếp từ năm 2013 và năm 2016. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sportsman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sportsman
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.