spore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spore trong Tiếng Anh.
Từ spore trong Tiếng Anh có các nghĩa là bào tử, mầm, mầm mống, Bào tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spore
bào tửnoun (reproductive particle) I actually chased the mycelium, when it stopped producing spores. Tôi đã lấy sợi nấm khi nó ngừng sinh bào tử. |
mầmverb |
mầm mốngverb |
Bào tửverb (unit of asexual reproduction that may be adapted for dispersal and for survival, often for extended periods of time, in unfavorable conditions; spores form part of the life cycles of many plants, algae, fungi and protozoa) Bacterial spores are thought now by scientists Bào tử vi khuẩn được các nhà khoa học cho là |
Xem thêm ví dụ
EA has released Battlefield 2142, Command & Conquer: Tiberium Wars, Crysis, Harry Potter and the Order of the Phoenix, Madden NFL 08, Need for Speed: Carbon and Spore for the Mac. Một số game của EA như Battlefield 2142, Command & Conquer 3: Tiberium Wars, Crysis, Harry Potter and the Order of the Phoenix, Madden NFL 08, Need for Speed: Carbon, và Spore đã có thể chạy trên hệ máy Mac. |
The specific name ellipsoidea is from the Latin meaning "ellipsoid", and refers to the shape of the spores. Tên chi tiết ellipsoidea tiếng Latin có nghĩa "ellipsoid", và đề cập đến hình dáng của bào tử. |
And, as he continues his quest for a female, he carries these spores to other parts of the forest. Và khi liên tục tìm kiếm con cái, nó đã mang các bào tử nấm đến những phần khác của khu rừng. |
But the insects aren't stupid, and they would avoid the spores when they came close, and so I morphed the cultures into a non- sporulating form. Nhưng chúng cũng chẳng phải tay vừa, và chúng sẽ tránh xa những bào tử này khi chúng đến gần. vì thế tôi đã biến mẻ cấy thành dạng không bào tử. |
I actually chased the mycelium, when it stopped producing spores. Tôi đã lấy sợi nấm khi nó ngừng sinh bào tử. |
It's covered with a crocheted netting that is embedded with mushroom spores. Nó được phủ bởi một chiếc lưới móc đã được gắn với bào tử cây nấm. |
Molds are ubiquitous, and mold spores are a common component of household and workplace dust; however, when mold spores are present in large quantities, they can present a health hazard to humans, potentially causing allergic reactions and respiratory problems. Nấm mốc có mặt ở khắp nơi, và bào tử của chúng là thành phần thường thấy của các loại bụi trong nhà và nơi làm việc; tuy nhiên, khi bào tử mốc hiện diện với lượng lớn, chúng có thể là một mối nguy hại đến sức khỏe con người, có tiềm năng gây ra các phản ứng dị ứng và các vấn đề về hô hấp. |
The educational community has shown some interest in using Spore to teach students about evolution and biology. Cộng đồng giáo dục đã thấy một số lợi ích trong việc sử dụng Spore để dạy học sinh về sự tiến hóa và sinh học. |
You don't have to heat them up as hot as you would something you do pressure canning because bacterial spores can't grow in the acid. Bạn không cần phải đun nó thật nóng cũng như tạo sức ép lên nó bởi vì các vi khuẩn không thể phát triển trong môi trường axit. |
In the case of spore-shedding vascular plants such as ferns, wind distribution of very light spores provides great capacity for dispersal. Ở trường hợp các loài thực vật có mạch phát tán bào tử chẳng hạn như cây dương xỉ, sự phát tán bởi gió của các bào tử rất nhẹ giúp bào tử được phát tán đi rất xa. |
However, mitotic sporogenesis is an exception and most spores, such as those of plants, most Basidiomycota, and many algae, are produced by meiosis. Tuy nhiên, sự phát sinh bào tử qua nguyên phân là một ngoại lệ và hầu hết các bào tử, chẳng hạn như của các loài thực vật, hầu hết là các loài nấm Basidiomycota, và nhiều loại tảo, được tạo ra bằng hình thức giảm phân. |
This chemical accounts for up to 10% of the spore's dry weight. Hóa chất này chiếm tới 10% trọng lượng khô của bào tử. |
The preservative sodium nitrite (E250) (mixed into curing-salt) is well known for its role in inhibiting the growth of clostridium botulinum bacteria spores in processed and refrigerated meats. Chất bảo quản muối natri nitrite (E250) (trộn chung với muối thường trong quá trình bảo quản) được biết đến với vai trò ức chế sự phát triển của vi khuẩn Clostridium botulinum trong quá trình chế biến và trữ lạnh thịt. |
In 1944, William Murrill described the species Amanita vernella, collected from Gainesville, Florida; that species is now thought to be synonymous with A. bisporigera after a 1979 examination of its type material revealed basidia that were mostly 2-spored. Năm 1944, William Murrill đã mô tả loài này là Amanita vernella, thu thập từ Gainesville, Florida; loài này nay được người ta cho là đồng nghĩa với A. bisporigera sau một đợt kiểm tra mẫu năm 1979 cho thấy basidia phần lớn là 2 bào tử. |
Sporoi ("seeds" in Greek; compare "spores") is equivalent to the Latin semnones and germani ("germs" or "seedlings"). Sporoi ("hạt giống" trong tiếng Hy Lạp, so sánh "bào tử") tương đương với semnones Latin và germani ("vi trùng" hoặc "cây con"). |
When cracks finally appear and water trickles into the concrete, the spores germinate, grow, and consume the nutrient soup that surrounds them, modifying their local environment to create the perfect conditions for calcium carbonate to grow. Khi các vết nứt xuất hiện và nước chảy vào bê tông, bào tử nảy mầm, phát triển và tiêu thụ chất dinh dưỡng xung quanh, điều chỉnh môi trường, tạo điều kiện hoàn hảo cho canxi cacbonat phát triển. |
However, both events (spore formation and fertilization) are necessary to complete sexual reproduction in the plant life cycle. Tuy nhiên, cả hai hiện tượng (sự hình thành bào tử và sự thụ tinh) đều cần thiết để hoàn tất quá trình sinh sản hữu tính trong vòng đời của thực vật. |
However, in 2010, five different types of fossilized liverwort spores were found in Argentina, dating to the much earlier Middle Ordovician, around 470 million years ago. Tuy nhiên, năm 2010, năm loại khác nhau của bào tử Rêu tản hóa thạch đã được phát hiện ở Argentina, được định tuổi trước Ordovic giữa, khoảng 470 triệu năm trước. |
Mold spores can be asexual (the products of mitosis) or sexual (the products of meiosis); many species can produce both types. Bào tử mốc có thể là vô tính (sự tạo thành mitosis) hoặc hữu tính (sự tạo thành meiosis); nhiều loài có thể tạo ra cả hai loại bào tử. |
Depending exactly when the tetrad splits, each of the four spores may bear a "trilete mark", a Y-shape, reflecting the points at which each cell squashed up against its neighbours. Về tính chính xác khi nào thì tetrad phân chia, mỗi bào tử bộ tứ có thể mang một "dấu chữ Y", phản ánh các điểm mà tại đó mỗi tế bào bị đè bẹp bởi các tế bào bên cạnh. |
However, these are now known to be reproductive structures containing spores. Tuy nhiên, các nấm này ngày nay được gọi là cấu trúc sinh sản có chứa các bào tử. |
In Spore, creatures have to collect new parts from other creatures or from skeletal remains in order to evolve those parts themselves. Trong Spore sinh vật phải thu thập các bộ phận mới từ những sinh vật khác hoặc từ các bộ xương để phát triển những bộ phận của chính mình. |
When the cracks seal, the bacteria or fungi will make spores and go dormant once more— ready to start a new cycle of self-healing when cracks form again. Khi các vết nứt được phục hồi, vi khuẩn hoặc nấm sẽ trở lại thành bào tử và ngủ yên — sẵn sàng cho chu kỳ tự phục hồi kế tiếp khi các vết nứt mới xuất hiện. |
Jason Ocampo's IGN 8.8 of 10 review stated, "Maxis has made an impressive product that does so many incredible things" but added, "while Spore is an amazing product, it's just not quite an amazing game." Jason Ocampo tại IGN đã cho trò chơi điểm 8,8/10 với nhận xét "Maxis đã thực hiện một sản phẩm ấn tượng mà nó tạo ra rất nhiều điều đáng kinh ngạc" và "Spore là một sản phẩm tuyệt vời nhưng nó không hoàn toàn là một trò chơi tuyệt vời.". |
And the spores are germinating, and the mycelium forms and goes underground. Và các bào tử đang nảy mầm. rồi sợi ( thân ) nấm hình thành và lan toả xuống đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.