sperm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sperm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sperm trong Tiếng Anh.
Từ sperm trong Tiếng Anh có các nghĩa là tinh dịch, tinh trùng, 精液. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sperm
tinh dịchnoun (semen (fluid) |
tinh trùngverb (cell) I mean, he's sperm-tastic! Cậu ấy là 1 ổ siêu tinh trùng! |
精液noun (semen (fluid) |
Xem thêm ví dụ
And I think we see this tremendous variation because it's a really effective solution to a very basic biological problem, and that is getting sperm in a position to meet up with eggs and form zygotes. Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử. |
However, if a tripodfish does not find a partner, it makes both sperm and eggs to produce offspring by itself. Tuy nhiên, nếu một cá ba chân không tìm thấy một bạn tình, nó sẽ tự kết hợp trứng và tinh trùng của nó để sinh ra con non của chính nó. |
An unusually low sperm count, not the same as low semen volume, is known as oligospermia, and the absence of any sperm from the semen is termed azoospermia. Số lượng tinh trùng thấp bất thường, không giống như lượng tinh dịch thấp, được gọi là oligospermia, và sự vắng mặt của bất kỳ tinh trùng nào từ tinh dịch được gọi là azoospermia. |
Since each sperm is so tiny, a male can afford to make many millions of them every day. Bởi vì tinh trùng quá nhỏ nên cá thể đực có thể có khả năng tạo ra hàng triệu tinh trùng mỗi ngày. |
Are the female 's egg and the male 's sperm able to unite and grow normally ? Trứng của người nữ và tinh trùng của người nam có thể thụ tinh và phát triển bình thường không ? |
(Laughter) They use these formidable devices like scoops, to remove the sperm from previous males that the female has mated with. (Tiếng cười) Chúng dùng những công cụ ghê gớm như những cái xúc để lấy tinh trùng của những con đực trước vừa giao phối với con cái. |
THOMAS BEALE'S HlSTORY OF THE SPERM WHALE, 1839. THOMAS Beale CỦA LỊCH SỬ cá nhà táng, năm 1839. |
That's the Gallagher sperm. Đó là tinh dịch nhà Gallagher. |
I can't believe my sperm have low motility. Anh không tin được là tinh trùng của anh có sức di chuyển thấp. |
Because, Chuckie, fatherhood comes with responsibilities that go far beyond shooting sperm into a V hole. Bởi vì, Chuckie, làm cha thì phải đi đôi với trách nhiệm chứ không chỉ có bắn tinh vào bướm thôi đâu. |
A procedure in which a single sperm is injected directly into an egg ; this procedure is most commonly used to help with male factor infertility problems . Một thủ thuật trong đó một tinh trùng được tiêm trực tiếp vào một quả trứng ; thường được dùng điều trị cho các rối loạn yếu tố vô sinh nam . |
Even in humans, where the egg is microscopic, it is still many times larger than the sperm. Thậm chí ở con người, dù tế bào trứng có kích thước hiển vi, nó vẫn lớn gấp nhiều lần so với tinh trùng. |
The most exciting thing for Bob Lanza is the ability now to take any kind of cell with induced pluripotent stem cells and turn it into germ cells, like sperm and eggs. Điều thú vị nhất với Bob Lanza là khả năng về việc đưa bất kỳ loại tế bào nào có các tế bào gốc đa năng cảm ứng và biến nó thành tế bào mầm, giống như tinh trùng và trứng. |
" A Common Mutation in the Defensin DEFB126 Causes Impaired Sperm Function and Subfertility . " " Một đột biến thường gặp trong gien Defensin DEFB126 gây ra suy giảm chức năng tinh trùng và hiếm muộn . " |
Shoot sperm. Bắn tinh dịch. |
Soon after they have released their eggs or sperm, they die. Không lâu sau khi phun ra trứng hoặc tinh trùng thì chúng chết. |
The deities saw his vigor and virility, suggesting that... he squirt his sperms in Ganges, so that land around the river would be fertile. Các vị thần thấy sinh lực của thần Shiva dồi dào quá, nên họ bảo với ngài ấy, đem tinh dịch của mình trút xuống sông Hoằng Hà. Để đất đai xung quanh phì nhiêu. |
The policy is changing to prohibit the promotion of ivory from any animal, including but not limited to elephant, mammoth, sperm whale and walrus. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo ngà của bất kỳ loài động vật nào, bao gồm nhưng không giới hạn voi, voi mamut, cá nhà táng và hải mã. |
I hear the sperm is very good today. Tôi nghe nói món tinh trùng hôm nay khá ngon. |
Throw in that check you got from the sperm bank... and got yourself a deal. Đưa tờ séc cậu lấy từ ngân hàng tinh trùng... và giải quyết vụ làm ăn này. |
What little is known of barreleye reproduction indicates they are pelagic spawners; that is, eggs and sperm are released en masse directly into the water. Những gì ít ỏi mà người ta biết về sinh sản của cá mắt thùng chỉ ra rằng chúng là cá đẻ trứng biển khơi; nghĩa là trứng và tinh trùng được phóng ra hàng loạt ngay vào nước. |
This fluid contains millions of microscopic sperm, which are released during sexual intercourse. Chất dịch này chứa hàng triệu tinh trùng siêu nhỏ được xuất ra khi giao hợp. |
The Federal State of Bavaria maintains a suckler herd of cows and a sperm bank. Bang Bavaria duy trì đàn bò và một ngân hàng tinh trùng. |
Difference human/Neanderthal is sperm and testis, smell and skin. Sự khác biệt giữa chúng ta và người Neanderthal là tinh trùng và tinh hoàn, khứu giác và da. |
Medical personnel surgically harvested a mature egg from her, placed it in a glass dish, and fertilized it with her husband’s sperm. Nhân viên y tế đã lấy ra một trứng trưởng thành của cô, rồi cho kết hợp với tinh trùng của chồng trên đĩa thủy tinh để tạo thành phôi thai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sperm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sperm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.