spencer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spencer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spencer trong Tiếng Anh.
Từ spencer trong Tiếng Anh có nghĩa là áo vét len ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spencer
áo vét len ngắnnoun |
Xem thêm ví dụ
In early June 1978, the Lord revealed to President Spencer W. Vào đầu tháng Sáu năm 1978, Chúa mặc khải cho Chủ Tịch Spencer W. |
It is also proposed that we release Elders Spencer V. Cũng xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Các Anh Cả Spencer V. |
It is proposed that Thomas Spencer Monson be sustained as prophet, seer, and revelator and President of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, together with his counselors and members of the Quorum of the Twelve Apostles as previously presented and voted upon. Xin đề nghị rằng Thomas Spencer Monson được tán trợ là vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải và là Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng với hai vị cố vấn của ông và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ như họ đã được giới thiệu và biểu quyết tán trợ trước đó. |
This isn't coming from Spencer, Laurel. Cái này không phải là từ bà Spencer, Laurel. |
His unwavering devotion to the gospel and his strong work ethic carried Spencer W. Lòng tận tụy kiên định đối với phúc âm và đạo lý làm việc vững mạnh của ông đã đưa Spencer W. |
In 1934, they changed their name to Banbury Spencer and moved to the Spencer Stadium. Năm 1934, họ đổi tên thành Banbury Spencer và chuyển đến Spencer Stadium. |
If you remember President Spencer W. Nếu các anh chị em còn nhớ Chủ Tịch Spencer W. |
For example, President Spencer W. Ví dụ, Chủ Tịch Spencer W. |
It was used to describe evolutionary concepts in general, including earlier concepts published by English philosopher Herbert Spencer. Từ này được sử dụng để miêu tả các khái niệm về tiến hóa nói chung, bao gồm các khái niệm ban đầu được xuất bản bởi nhà triết học người Anh Herbert Spencer. |
At fifteen, he began work on a solo career with a local band, featuring musicians Dillon Kondor (guitar), Peter Chema (bass), Katie Spencer (keyboards), Alex Russeku (drums), Karina LaGravinese (background vocals), Sharisse Francisco (background vocals), and under the management of Ginger McCartney and Sherry Goffin Kondor, who co-produced his first album, Beautiful Soul. Năm 15 tuổi, Jesse đã bắt đầu làm việc cho sự nghiệp hát đơn của mình với một ban nhạc địa phương, gồm những nhạc công Dillon Kondor (chơi trống), Peter Chema (bass), Katie Spencer (các loại đàn phím), Alex Russeku (chơi trống), Karellila LaGravinese (giọng nền) và Sharisse Francisco (giọng nền), dưới sự quản lý của Ginger McCartney và Sherry Goffin Kondor, những người đồng sản xuất album thứ nhất của anh, Beautiful Soul. |
Back there, when Spencer had us. Lúc nãy, khi đấu với Spencer |
She and Spencer get back together in "Can You Keep A Secret?". Cô tái hợp với Spencer trong mùa 2 sau tập "Can You Keep A Secret?". |
Thirty-six years ago, in 1979, President Spencer W. Cách đây 36 năm, vào năm 1979, Chủ Tịch Spencer W. |
On Spencer’s premisses, complete adaptation would be death. Theo những tiền đề của Spencer thì sự thích nghi hoàn toàn sẽ là cái chết. |
Oh she is fine, Spencer. À cậu ấy ổn, Spencer. |
Early in his presidency President Spencer W. Vào đầu nhiệm kỳ làm chủ tịch của ông, Chủ Tịch Spencer W. |
In 1974, President Spencer W. Năm 1974, Chủ Tịch Spencer W. |
Hugh Elliott's Herbert Spencer is an admirable exposition. Cuốn Herbert Spencer của Hugh Elliott là một thiên trình bày tuyệt diệu |
Do you want the Spencer? Anh muốn lấy khẩu Spencer này không? |
On having really good sustainability strategies, there are companies like Nike, Patagonia, Timberland, Marks & Spencer. Trên có chiến lược phát triển bền vững thực sự tốt, có những công ty như Nike, Patagonia, Timberland, nhãn hiệu & Spencer. |
Twenty-eight years later, President Spencer W. Hai mươi tám năm sau, Chủ Tịch Spencer W. |
The press also wrote about a rumoured return of original Fleetwood Mac members Peter Green, Danny Kirwan, and Jeremy Spencer for a 10th anniversary tour. Nhiều tờ báo cũng dấy lên tin đồn sự trở lại của 3 thành viên Peter Green, Danny Kirwan và Jeremy Spencer nhân dịp tour diễn kỷ niệm 10 năm thành lập ban nhạc. |
Spencer's the man to ask. Spencer là người anh muốn hỏi đấy |
Just like I saw you getting it from behind from Mike Spencer Như là khi tôi nhìn thấy cô đặt nó đằng sau lão Mike Spencer ấy |
He's still waiting for Marks and Spencer's to reopen. Cậu ta vẫn còn đang chờ Marks Spencer mở cửa lại kìa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spencer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spencer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.