sphincter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sphincter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sphincter trong Tiếng Anh.
Từ sphincter trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ thắt, cơ vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sphincter
cơ thắtnoun (band of muscle) Two kidneys, two ureters, two urethral sphincters, and a urethra. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, hai cơ thắt ống đái, và một ống đái. |
cơ vòngnoun That, with a simultaneous relaxing of the sphincter. Làm như thế, cùng lúc đó thư giãn cơ vòng khoang. |
Xem thêm ví dụ
Passing through the lower esophageal sphincter, into the antrum of the stomach. Đi qua cơ thắt thực quản thấp tới hạ vị. |
That, with a simultaneous relaxing of the sphincter. Làm như thế, cùng lúc đó thư giãn cơ vòng khoang. |
Sphincters are muscles , and when the one between the esophagus and the stomach is weak , it allows the acidic stomach contents to bubble back up into the esophagus . Cơ vòng là những cơ , và khi một cơ nào đó giữa thực quản và dạ dày yếu , nó làm cho lượng a - xít trong dạ dày trào ngược lên thực quản . |
During the surgery , the upper part of the stomach is wrapped around the lower esophageal sphincter to strengthen the sphincter and prevent reflux . Trong suốt quá trình phẫu thuật thì phần trên của dạ dày được bọc quanh cơ thắt thực quản dưới nhằm làm mạnh cơ thắt và tránh trào ngược . |
By means of a tiny nooselike muscle called a sphincter, capillaries can also regulate the blood flowing through them according to the needs of the surrounding tissue. Bằng một cơ nhỏ li ti giống như nút dây gọi là cơ thắt, các mao mạch cũng có thể điều hòa hướng máu chảy qua nó tùy theo nhu cầu của các mô xung quanh. |
Two kidneys, two ureters, two urethral sphincters, and a urethra. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, hai cơ thắt ống đái, và một ống đái. |
The brain can counter it if it's not a good time to urinate by sending another signal to contract the external urethral sphincter. Não có thể chống lại phản xạ này nếu bạn không muốn đi tiểu bằng cách gửi 1 tín hiệu khác để co cơ thắt ống đái ngoài. |
If she would've just gestated a little longer, her stomach sphincter would be fully mature. Nếu con bé được mang thai lâu hơn một chút, cơ thắt dạ dày của nó sẽ phát triển đầy đủ. |
When I was in eighth grade, our science teacher told us that all male homosexuals develop fecal incontinence because of the trauma to their anal sphincter. Khi tôi học lớp 8, giáo viên khoa học dạy chúng tôi rằng tất cả những người đồng tính nam bị bệnh phân tự rò ra vì bị đau cơ vòng hậu môn. |
Sphincter paralysis plus shocks equals Miller Fisher Syndrome. Tê liệt cơ thắt cộng với các cơn giật đồng nghĩa với Hội chứng Miller Fisher. |
Nothing like a little 30-knot crosswind to exercise the old sphincter muscle. Không gì, tựa như có chút gió... 30 knot tạt ngang đường bay để thử sức động cơ vậy đó. |
( A preemies's immature nervous system has trouble controlling the sphincter as well . ) ( Hệ thần kinh chưa hoàn thiện của trẻ sinh non cũng khó kiểm soát được cơ vòng . ) |
But under normal circumstances, your decision to urinate stops the brain's signal to the external urethral sphincter, causing it to relax and the bladder to empty. Nhưng ở tình huống thông thường, việc đi tiểu sẽ dừng tín hiệu từ não tới cơ thắt ống đái ngoài, làm nó giãn ra và thải nước tiểu ra ngoài. |
That 's because chocolate causes the lower esophageal sphincter to relax , allowing stomach acid to come back up . Đó là vì sô-cô-la làm cho cơ thắt thực quản dưới yếu đi khiến cho a-xit trong dạ dày trào ngược lên . |
And do me up a budget and a plan for removing the sphincter. Lập cho tôi kế hoạch và ngân sách để loại bỏ cơ vòng. |
GERD usually happens because the lower esophageal sphincter ( LES ) - the muscular valve where the esophagus joins the stomach - opens at the wrong time or does not close properly . Chứng bệnh này thường là do cơ thắt thực quản dưới ( LES ) - van cơ nằm tiếp giáp giữa dạ dày và thực quản - không mở đúng lúc hoặc không khép kín được . |
Simultaneously, the internal urethral sphincter opens. Đồng thời, cơ thắt ống đái trong mở ra. |
Could cause numbness, anal sphincter dysfunction, and the shocks. Có thể gây tê liệt, hỏng chức năng cơ thắt hậu môn và các cơn giật. |
Sphincter Mucous Niner Ringworm, roger. Sphincter Mucous Niner Ringworm, nghe rõ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sphincter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sphincter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.