spelt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spelt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spelt trong Tiếng Anh.
Từ spelt trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúa mì, tiểu mạch, lúa mì nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spelt
lúa mì
|
tiểu mạch
|
lúa mì nâu
|
Xem thêm ví dụ
Has salt and spelt been scattered? Muối và bùa đã được rải chưa? |
The Indian government and its Planning Commission spelt out clear intention, that cold-chain has to be supported. Chính phủ Ấn Độ và Ủy ban Kế hoạch của nó đã nêu ra ý định rõ ràng, rằng chuỗi lạnh phải được hỗ trợ. |
The British preferred to spell its name as Johore Bahru or Johore Bharu, but the current accepted western spelling is Johor Bahru, as Johore is only spelt Johor (without the letter "e" at the end of the word) in Malay language. Người Anh ưu tiên viết tên khu vực là Johore Bahru hay Johore Bharu, song hiện chấp thuận chính tả Johor Bahru, do Johore chỉ được viết là Johor trong tiếng Mã Lai. |
For example, the name Jesus was initially translated as 'Isa, but is now spelt as Yesus. Ví dụ, tên Jesus ban đầu được dịch là Isa, nhưng hiện nay được đánh vần là "Yesus". |
The second problem concerned those words that would still have to be spelt out. Vấn đề thứ hai liên quan đến những từ mà vẫn phải đánh vần. |
Even ancient traditional names were phonetically spelt. Như vậy ngay cả những cái tên truyền thống cổ đại cũng được viết theo từng âm. |
In Ancient Egyptian mythology, Meskhenet, (also spelt Mesenet, Meskhent, and Meshkent) was the goddess of childbirth, and the creator of each child's Ka, a part of their soul, which she breathed into them at the moment of birth. Meskhenet (còn viết là Mesenet, Meskhent, Meshkent) là một nữ thần của Ai Cập cổ đại - người được cho là đã tạo nên linh hồn của mỗi đứa trẻ (ka) khi chúng chào đời. |
His name was spelt with one'n'. Tên của hắn được đánh vần với một chữ " n ". |
It was first described in 1845 as Picumnus d’Orbignyanus by the French ornithologist Frédéric de Lafresnaye, being named in honour of the French naturalist Alcide d'Orbigny, but since then has been largely mis-spelt as P. dorbygnianus. Nó được mô tả lần đầu tiên vào năm 1845 như Picumnus d'Orbignyanus bởi nhà nghiên cứu về chim thuộc Pháp Frédéric de Lafresnaye, được đặt tên theo danh dự của nhà tự nhiên học người Pháp Alcide d'Orbigny, nhưng từ đó đã bị đánh vần sai chính tả như P. dorbygnianus. |
The last inhabitant of these woods before me was an Irishman, Hugh Quoil ( if I have spelt his name with coil enough ), who occupied Wyman's tenement -- Col. Các cư dân cuối cùng của những khu rừng trước khi tôi là một người Ireland, Hugh Quoil ( nếu tôi có đánh vần tên của mình với đủ cuộn dây ), người đã chiếm khu đất Wyman - Col. |
Air Itam (also spelt as Ayer Itam) is a suburb of George Town in Penang, Malaysia. Air Itam (cũng được viết là Ayer Itam) là một vùng ngoại ô của George Town ở Penang, Malaysia. |
Wheat subspecies (such as spelt, durum and Kamut) and wheat hybrids (such as triticale) also induce symptoms of coeliac disease. Các phân loài lúa mì (như spelled, durum và Kamut) và các giống lai lúa mì (như triticale) cũng gây ra các triệu chứng của bệnh celiac. |
El Seibo (Spanish pronunciation: ), alternatively spelt El Seybo, is a province of the Dominican Republic. El Seibo, các viết khác El Seybo, là một tỉnh của Cộng hòa Dominica. |
No, ma'am, not spelt the same at all. Vâng, thưa bà, đánh vần không giống chút nào. |
" Until , say 2010 , as far as I remember we did n't even know how his name was correctly spelt in Korean . " " Cho tới tận mãi năm 2010 như tôi còn nhớ , chúng ta thậm chí không biết cách đánh vần chính xác tên tiếng Hàn của ông " . |
Karipur (also spelt Karippur) is a locality in the Kondotty taluk of the Malappuram district of Kerala, south India, 25 km (16 mi) from the city of Malappuram. Karipur (hay còn được biết đến với tên Karippur) thuộc Kondotty taluk, quận Malappuram của Kerala, phía nam Ấn Độ, cách thành phố Malappuram 25 km (16 dặm). |
Philipp von Hörnigk (1640–1712, sometimes spelt Hornick or Horneck) was born in Frankfurt and became an Austrian civil servant writing in a time when his country was constantly threatened by Ottoman invasion. Philipp von Hörnigk (1640-1712, đôi khi có họ là Hornick hoặc Horneck) sinh ở Frankfurt am Main và trở thành nhân viên nhà nước ở Áo vào giai đoạn đất nước ông bị đe dọa liên tục bởi những cuộc xâm lăng của Đế chế Ottoman. |
For example, the English word minute would be spelt as mi-nu-te, a series of three CV syllables. Ví dụ, từ minute trong tiếng Anh, sẽ được đánh vần là mi-nu-te, một tập hợp gồm ba âm tiết CV. |
Like the drink, only not spelt the same. Giống như 1 loại thức uống, nhưng đánh vần không giống như vậy. |
In English, the name of the country was formerly spelt Rumania or Roumania. Trong tiếng Anh, tên của quốc gia này đã được đánh vần là Rumania hoặc Roumania . |
The crew felt Cameron had an evil alter ego and so nicknamed him "Mij" (Jim spelt backwards). Mọi người trong đoàn làm phim thì cho rằng Cameron có một cái tôi kinh khủng khác thường, và gọi trêu ông là "Mij" (từ Jim đọc ngược lại). |
The population in Australia (initially placed in sharpii (sometimes spelt sharpei but amended to conform to the rules of Latin grammar) was separated and named as the race gilliae, sometimes spelt gillae or even gilli), prior to a genetic analysis. Chủng loài tại Australia, ban đầu được đặt danh pháp sharpii (đôi khi viết chính tả sharpei nhưng được sửa đổi phù hợp quy tắc ngữ pháp Latinh) được tách ra và đặt tên như chủng loài gilliae (đôi khi viết chính tả gillae hoặc thậm chí gilli). |
Early Neolithic farming was limited to a narrow range of plants, both wild and domesticated, which included einkorn wheat, millet and spelt, and the keeping of dogs, sheep and goats. Nông nghiệp Đá Mới sớm được giới hạn trong phạm vi hẹp của thực vật, cả hoang dã và thuần hoá, bao gồm lúa mì einkorn, kê và “spelt”, và nuôi chó, cừu và dê. |
Like the drink only not spelt the same. Giống như tên thức uống... nhưng đánh vần không giống. |
Ultimately, it was a failure in personnel that spelt the end of the opposition against Edward I. Bohun died late in 1298, after returning from the Falkirk campaign. Cuối cùng là sự thất bại về nhân sự dành cho phe đối lập chống lại Edward I. Bohun chết vào cuối năm 1298, sau khi trở về từ chiến dịch Falkirk. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spelt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spelt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.