semen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semen trong Tiếng Anh.
Từ semen trong Tiếng Anh có các nghĩa là tinh dịch, tinh, sẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semen
tinh dịchnoun (male reproductory fluid) |
tinhadjective noun adverb |
sẹnoun |
Xem thêm ví dụ
There's no semen on them and my kid's not a prostitute. Không có tinh dịch nào cả, và con tôi không phải gái bán hoa. |
Just punched in the face, no semen. Chỉ là xuất vào mặt thôi mà, không phải cốt dừa. |
An unusually low sperm count, not the same as low semen volume, is known as oligospermia, and the absence of any sperm from the semen is termed azoospermia. Số lượng tinh trùng thấp bất thường, không giống như lượng tinh dịch thấp, được gọi là oligospermia, và sự vắng mặt của bất kỳ tinh trùng nào từ tinh dịch được gọi là azoospermia. |
This looks like semen Đây hình như là tinh dịch |
On 3 November 2014, he signed a new contract with Semen Padang. Ngày 3 tháng 11 năm 2014, anh ký bản hợp đồng mới với Semen Padang. |
However, circa the second century, Artemidos popularized the missionary position among Greco-Roman Stoics, declaring it "the only proper and natural" position due to the flow of semen. Tuy nhiên, vào thế kỷ thứ 2, Artemidos đã làm cho vị trí thông thường trở nên phổ biến trong các triết lý Hy-La khi tuyên bố rằng nó là tư thế "duy nhất thích hợp và tự nhiên" vì nó khằng định sự thống trị của người nam trên người nữ. |
So, you got the semen, okay, you've got the human ejaculate that's been allowed to soak in for, like, 7 hours! Mày đã có tinh dịch của mày, mày đã bắn ra rồi... và nó đã ở đó, thấm vào cả 7 tiếng đồng hồ rồi! |
Tambun Naibaho (born 14 October 1990, in Pangururan) is an Indonesian footballer who plays for Semen Padang in Liga 1 as a Forward. Tambun Naibaho (sinh ngày 14 tháng 10 năm 1990, ở Pangururan) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia thi đấu cho Semen Padang ở Liga 1 ở vị trí tiền đạo. |
Smithers says " Women and semen don't mix. " Smithers nói rằng " Phụ nữ và tinh dịch không hòa quện vào nhau được. " |
For most men, the first ejection of semen occurs during the second contraction, while the second is typically the largest expelling 40% or more of total semen discharge. Đối với hầu hết nam giới, lần phóng tinh dịch đầu tiên xảy ra trong lần co thắt thứ hai, trong khi lần thứ hai thường là lần xuất tinh lớn nhất từ 40% trở lên trong tổng lượng tinh dịch. |
A bit of semen was found Tìm thấy một ít tinh dịch |
This study also found a high correlation between number of spurts of semen and total ejaculate volume, i.e., larger semen volumes resulted from additional pulses of semen rather than larger individual spurts. Nghiên cứu này cũng tìm thấy mối tương quan cao giữa số lượng tinh dịch và tổng khối lượng xuất tinh, tức là, khối lượng tinh dịch lớn hơn do các lần xuất tinh bổ sung thay vì các lần xuất có lượng tinh dịch lớn hơn. |
Semen is released through the urethra - the same tube that urine . Tinh dịch được phóng ra qua niệu đạo – ống nước tiểu . |
He joined the U-19 national team selection from the Semen Padang Academy. Anh gia nhập U-19 quốc gia từ tuyển chọn của Học viện Semen Padang. |
15:16-18 —What is the “emission of semen” mentioned in these verses? 15:16-18—Sự “di-tinh” đề cập trong những câu này là gì? |
As of 14 June 2014 "Churchill Brothers 2-2 Semen Padang". Tính đến 14 tháng 6 năm 2014 ^ “Churchill Brothers 2-2 Semen Padang”. |
So... if the DNA in this semen is confirmed to match that of Park Hyun-gyu then the game's over, isn't it? Vậy nếu ADN của tinh trùng này được xác nhận là trùng với ADN của Park Hyun-gyu thì trò chơi sẽ kết thúc đúng không? |
You may be wondering, "How do you make artificial semen?" Các bạn chắc đang nghĩ: "Mần răng mà mần được tinh trùng nhân tạo hay dzậy?" |
In contrast to those test subjects, Kinsey noted "In other males the semen may be propelled from a matter of some inches to a foot or two, or even as far as five or six and (rarely) eight feet". Trái ngược với những đối tượng thử nghiệm đó, Kinsey lưu ý "Ở những con đực khác, tinh dịch có thể bị đẩy từ một vài inch đến một hoặc hai feet, hoặc thậm chí xa đến năm hoặc sáu và (hiếm khi) tám feet". |
Semen builds up in your body. Tinh dịch tăng dần trong cơ thể bạn. |
In Baruya culture, there is a secret ritual in which boys give fellatio to young males and drink their semen, to "re-engender themselves before marriage". Trong nền văn hoá Baruya, có một nghi thức bí mật trong đó các cậu bé sẽ bú dương vật của những người đàn ông trưởng thành và uống tinh dịch của họ, "nhằm mục đích có thêm nam tính trước hôn nhân". |
18 “‘When a man lies with a woman and has an emission of semen, they should bathe in water and be unclean until the evening. 18 Khi một người nam nằm với một người nữ và xuất tinh thì họ phải tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối. |
Or semen. Hoặc tinh dịch. |
In about 1970, importation to Sweden of semen from American Holstein-Friesian bulls began. Vào khoảng năm 1970, Thụy Điển bắt đầu nhập tinh dịch từ bò đực Holstein-Friesian Hoa Kỳ. |
Hengky Ardiles (born May 20, 1981 in Padang Panjang, West Sumatra), is an Indonesian footballer who plays as a defender for Semen Padang and the Indonesia national football team. Hengky Ardiles (sinh ngày 20 tháng 5 năm 1981 ở Padang Panjang, West Sumatra), là một cầu thủ bóng đá người Indonesia thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Semen Padang và Đội tuyển bóng đá quốc gia Indonesia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới semen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.