speedway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speedway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speedway trong Tiếng Anh.
Từ speedway trong Tiếng Anh có nghĩa là trường đua mô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speedway
trường đua mô tônoun |
Xem thêm ví dụ
During the 2004 and 2005 seasons, Champ Car also held races at the speedway, which were both won by Sébastien Bourdais. Trong mùa đua năm 2004 và 2005, Champ Car cũng đã tổ chức cuộc đua tại speedway, cả hai đợt này chiến thắng đều thuộc về tay đua Sébastien Bourdais. |
Dirt track speedway is also popular in Adelaide with three operating speedways. Đường đua vượt địa hình cũng rất phổ biến ở Adelaide với ba đường cao tốc hoạt động. |
South Carolina is also home to one of NASCAR's first tracks and its first paved speedway, Darlington Raceway northwest of Florence. Nam Carolina cũng là nơi có một trong những đường đua đầu tiên của NASCAR và đường đua cao tốc trải nhựa đầu tiên, đường đua Darlington Raceway về phía tây bắc của Florence. |
Initially built to host the 1999 Rugby World Cup, it has gone on to host many other large-scale events, such as the Tsunami Relief Cardiff concert, the Super Special Stage of Wales Rally Great Britain, the Speedway Grand Prix of Great Britain and various music concerts. Ban đầu sân được xây để tổ chức Rugby World Cup 1999 , sau này nơi đâu dùng để tổ chức rất nhiều sự kiện lớn, như buổi hòa nhạc Tsunami Relief, Super Special Stage thuộc Wales Rally Great Britain, Speedway Grand Prix of Great Britain và các buổi diễn ca nhạc khác. |
Some reports of xenoglossy have surfaced in the popular press, such as Czech speedway rider Matěj Kůs who in September 2007 supposedly awoke after a crash and was able to converse in perfect English; however press reports of his fluency in English were based entirely on anecdotal stories told by his Czech teammates. Một số báo cáo về xenoglossy đã nổi lên trong những bài báo lớn, chẳng hạn như tay đua tốc độ người Séc Matěj Kůs vào tháng 9 năm 2007 được cho là đã tỉnh dậy sau một cú va chạm và có thể trò chuyện bằng tiếng Anh một cách thành thạo; tuy nhiên, các báo cáo về việc anh nói ngoại ngữ thành thạo hoàn toàn dựa trên các câu chuyện giả tượng của các đồng đội của anh kể. |
A cycle speedway track was built during the 1980s. Đường đua tốc độ được xây dựng trong những năm 1980. |
In speedway racing Denmark has won several world championships, including the Speedway World Cup in 2006 and 2008. Về đấu xe máy, Đan Mạch đã chiến thắng một số giải đấu thế giới, bao gồm Giải đau cao tốc thế giới năm 2006 và 2008. |
Hartsfield–Jackson began with a five-year, rent-free lease on 287 acres (116 ha) that was an abandoned auto racetrack named The Atlanta Speedway. Hartsfield-Jackson đã có sự khởi đầu của mình với một hợp đồng cho thuê không thu phí thuê kéo dài năm năm, trên khu đất rộng 287 mẫu Anh (116 ha) đã là nơi có một đường đua ô tô bị bỏ hoang mang tên The Atlanta Speedway. |
Between Louisville and Cincinnati, I-71 is largely a four-lane highway, except for the approach to Kentucky Speedway in Sparta in which it runs three lanes each way for about 2 miles. Giữa thành phố Louisville và thành phố Cincinnati, I-71 phần lớn là một xa lộ hai làn xe mỗi chiều, trừ một vài dặm trong thành phố Sparta nó có ba làn xe mỗi chiều. |
A three-time local speedway champion. 3 lần vô địch quốc gia. |
The first race at the speedway was on September 15 with an IndyCar event, which was won by Richie Hearn. Cuộc đua đầu tiên tốc độ tại speedway là vào ngày 15 tháng 9 năm 1996, với một sự kiện Indy Racing League, mà người giành chiến thắng là Richie Hearn. |
The smooth flat surfaces of playas have been used for attempted vehicle speed records at Black Rock Desert and Bonneville Speedway and the United States Air Force uses Rogers Dry Lake in the Mojave Desert as runways for aircraft and the space shuttle. Bề mặt bằng phẳng của các playa từng được dùng là cho các vụ thử xe tốc độ cao ở hoang mạc Black Rock và Bonneville Speedway và Không quân Hoa Kỳ sử dụng Rogers Dry Lake ở hoang mạc Mojave làm đường băng cho máy bay và tàu không gian. |
Wheldon was killed in an accident at the Las Vegas Motor Speedway in the 2011 season finale. Wheldon qua đời trong một tai nạn đua xe kinh hoàng tại chặng đua cuối cùng của năm 2011 ở Las Vegas Motor Speedway, ngày 16 tháng 10. |
A three time local speedway champion. 3 lần vô địch đường cao tốc. |
Logano became the youngest winner in Cup Series history when he won the 2009 Lenox Industrial Tools 301 at New Hampshire Motor Speedway at 19 years, 35 days. Logano trở thành người chiến thắng trẻ nhất trong lịch sử Cup Series khi ông giành được 2009 Lenox công cụ công nghiệp 301 tại New Hampshire Motor Speedway 19 năm, 35 ngày. |
The band were renamed "Paul McCartney and Wings" for the 1973 album Red Rose Speedway, which yielded their first US number 1 hit, "My Love". Ban nhạc đổi tên thành "Paul McCartney and Wings" trong album tiếp theo của họ Red Rose Speedway (1973) mà trong đó, họ đã có đĩa đơn số 1 đầu tiên tại Mỹ: bản ballad mượt mà "My Love". |
But that is very quickly going to be incorporated within team-training experiences, now as a full team orchestrating the exchange of tires and getting this car back on the speedway. Nhưng việc đó sẽ nhanh chóng được kết hợp, với những trải nghiệm huấn luyện nhóm giờ thì cả đội cùng hợp tác thay lốp xe và đưa chiếc xe này trở lại đường đua. |
The Speedrome property was later redeveloped into the current Las Vegas Motor Speedway. Đường đua đã được xây dựng lại và di chuyển vào Dải tại Las Vegas Motor Speedway hiện tại. |
So just a month ago, on January 29th, we unveiled this vehicle for the very first time to the public at the world- famous Daytona International Speedway during the Rolex 24 racing event. Chỉ mới một tháng trước vào ngày 29 tháng 1 chúng tôi đã công bố phương tiện này tới công chúng lần đầu tiên tại trường đua nổi tiếng thế giới Daytona International Speedway trong cuộc đua Rolex 24. |
Gillman Speedway located in the semi-industrial suburb of Gillman, has been in operation since 1998 and caters to Motorcycle speedway and Sidecars, while the Sidewinders Speedway located in Wingfield is also a motorcycle speedway dedicated to Under-16 riders and has been in operation since 1978. Gillman Speedway nằm trong vùng ngoại ô bán công nghiệp của Gillman, đã hoạt động từ năm 1998 và phục vụ cho xe máy tốc độ và Sidecars, trong khi Sidewinders Speedway nằm ở Wingfield cũng là một đường xe máy dành riêng cho tay đua dưới 16 tuổi và đã hoạt động kể từ 1978. |
The young French Canadian is making quite an impression in his debut here at the Motor Speedway. Tay đua người " Canada gốc Pháp " đang thể hiện rất ấn tượng... khi thi đấu cho đội " Motor Speedway ". |
Texas Motor Speedway hosts annual NASCAR Cup Series and IndyCar Series auto races since 1997. Đường đua ô tô Texas tổ chức các giải đấu thường niên NASCAR Cup Series và IndyCar Series từ năm 1997. |
Adelaide Motorsport Park, located adjacent to the Adelaide International Raceway road racing circuit at Virginia (24 km (15 mi) north of the city centre) has been in continuous operation since 1979 after the closure of the popular Rowley Park Speedway. Adelaide Motorsport Park, nằm cạnh đường đua xe đường đua quốc tế Adelaide tại Virginia (24 km (15 dặm) về phía bắc trung tâm thành phố) đã hoạt động liên tục từ năm 1979 sau khi đóng cửa đường đua Rowley Park Speedway nổi tiếng. |
So just a month ago, on January 29th, we unveiled this vehicle for the very first time to the public at the world-famous Daytona International Speedway during the Rolex 24 racing event. Chỉ mới một tháng trước vào ngày 29 tháng 1 chúng tôi đã công bố phương tiện này tới công chúng lần đầu tiên tại trường đua nổi tiếng thế giới Daytona International Speedway trong cuộc đua Rolex 24. |
The Toy Box Speedway expansion game is a battle racing game, similar to the races in the Cars Play Set from the original Disney Infinity and the Mario Kart game series. Toy Box Speedway là một trò chơi đua xe chiến đấu được tích hợp thêm vào Disney Infinity 3.0, tương tự như các cuộc đua trong Cars Play Set từ bản gốc Disney Infinity và loạt game Mario Kart. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speedway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới speedway
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.