spell out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spell out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spell out trong Tiếng Anh.
Từ spell out trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh vần, giải thích, giảng giải, ghi, định rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spell out
đánh vần
|
giải thích
|
giảng giải
|
ghi
|
định rõ
|
Xem thêm ví dụ
The keys spell out what is happening in the fight. Còn có thời biểu của các sự kiện xảy ra trong trận chiến. |
Spell out a personalized message if you like. Mẹo: chính tả tin nhắn cá nhân nếu bạn thích. |
The solution was to devise an encoded phonetic alphabet for spelling out difficult words. Giải pháp là tạo ra một bảng chữ cái ngữ âm được mã hóa để đánh vần những từ khó. |
What you're actually measuring is spelled out in clean language. Những gì bạn đang đo được nói theo một ngôn ngữ dễ hiểu. |
Yet, it could be used to spell out countless words or sentences. Tuy nhiên, nó có thể viết ra vô số từ và câu. |
They don't actually emphasize, what it's spelled out. Họ không thực sự nhấn mạnh vào tên đầy đủ của quỹ. |
The sender could then spell out the message by sending pulses of electricity along each wire. Người gửi có thể chuyển đi từng chữ cái trong một bức thư bằng cách gửi đi những xung điện dọc theo mỗi đường dây. |
5 Statistics for separation, divorce, and otherwise broken families spell out the inadvisability of early marriage. 5 Các thống kê về việc ly thân, ly dị và gia đình đổ vỡ bằng những cách khác cho thấy rõ kết hôn quá sớm là thiếu khôn ngoan. |
Also, some Bible accounts raise questions because not all the details are spelled out in the Scriptures. Cũng vậy, một số lời tường thuật trong Kinh Thánh khiến người đọc thắc mắc vì không nói đến mọi chi tiết. |
In addition, it should spell out the duties and obligations of all parties. Ngoài ra, cần đánh vần nghĩa vụ và nghĩa vụ của tất cả các bên. |
Of course, God’s Word does not spell out every arrangement or procedure needed to help the congregation function. Dĩ nhiên, Lời Đức Giê-hô-va không liệt kê tất cả những sắp đặt hoặc tiến trình cần thiết để hội thánh hoạt động. |
The words "Straight Edge" are spelled out on Punk's stomach. Dòng chữ "Straight Edge" được xăm trên bụng của Punk. |
The policy had been spelled out in a Pentagon document entitled Annex Foxtrot. Chính sách này đã được giải thích rõ trong một tài liệu của Lầu Năm Góc tên là Annex Foxtrot. |
So -- so let me -- let me spell out exactly what that change would mean if I am president . Vậy là để tôi giải thích rõ ràng chính xác những gì đó thay đổi sẽ nghĩa là nếu tôi là tổng thống . |
To Rut’s amazement, Loida could identify every one of them—even the names she had never seen spelled out before! Rut kinh ngạc khi thấy Loida nhận ra được hết các tên—ngay cả những tên mà cháu chưa bao giờ thấy đánh vần ra! |
It does not spell out the details of how, when, or at what locations the resurrection of individuals will occur. Kinh-thánh không nói rõ từng chi tiết như thế nào, khi nào và nơi nào sự sống lại sẽ xảy ra. |
6 In detail, Jehovah spelled out three specific ways in which the Israelites were to show genuine appreciation for his goodness. 6 Đức Giê-hô-va nói rõ chi tiết về ba cách mà dân Y-sơ-ra-ên phải bày tỏ sự biết ơn chân thật về lòng tốt của Ngài. |
She had just read to the bottom of the young man’s heart: the death of Buckingham was clearly spelled out there. Nàng vừa đọc được trong sâu thẳm trái tim chàng trai trẻ cái chết của Buckingham được viết rất rõ nét. |
So when Loida wished to communicate, she would spell out her message by walking up to each letter on the wall. Vậy khi muốn truyền đạt điều gì, Loida đánh vần những từ bằng cách đi đến mỗi chữ trên tường. |
When users buy computer software, they agree to abide by the limits spelled out in the licensing agreement for that program. Khi mua phần mềm vi tính, một người đồng ý tuân theo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng của chương trình ấy. |
At Gloria's suggestion, immediate subsequent television spots referred to the bankruptcy, spelling out the troubles and asking customers to please buy today. Theo đề nghị của Gloria, các đài truyền hình tiếp theo ngay lập tức đề cập đến sự phá sản, liệt kê những rắc rối và yêu cầu khách hàng vui lòng mua ngay hôm nay. |
(2 Timothy 3:16) We should not always expect an answer to a problem to be spelled out in a single Bible verse. Chúng ta không nên luôn luôn nghĩ rằng sẽ tìm thấy giải pháp cho một vấn đề nào đó trong chỉ một câu Kinh-thánh duy nhất. |
I would have been glad to spell out for him what I meant if he had picked up on it, but he didn’t. Tôi sẽ rất vui lòng nói rõ ý tôi là gì nếu ông ta chịu đọc tài liệu này, nhưng ông ta đã không làm vậy. |
In this Book he spells out what he can do in handling the problems and curing the ills that confront us humans today. Trong Sách đó Ngài cho chúng ta biết Ngài có thể làm gì để giải quyết các vấn đề và chữa lành các nỗi đau khổ mà loài người ngày nay đang gặp phải. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spell out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spell out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.