solved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solved trong Tiếng Anh.
Từ solved trong Tiếng Anh có các nghĩa là rõ ràng, rỗi, tự do, kiên quyết, Rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solved
rõ ràng
|
rỗi
|
tự do
|
kiên quyết
|
Rõ
|
Xem thêm ví dụ
Each example is stated as a problem, the solution is described, and it is verified that the problem has been solved. Mỗi ví dụ được nêu là một vấn đề, giải pháp được mô tả, và nó được xác minh rằng vấn đề đã được giải quyết. |
Hotch: best way to solve your problem is to stay focused On what we need to do to catch this guy. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
That's a lot of taxpayer dollars being spent to solve a public service murder. Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. |
The staff got in in less than a minute... we had solved the situation. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
The third story is the idea that technology can solve everything, that technology can somehow get us through this completely. Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn. |
Problem solved. Và vấn đề được giải quyết. |
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
So the technical problems that need to be solved to make this work look quite difficult -- not as difficult as making a superintelligent A.I., but fairly difficult. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
26 What if your mate does not respond to your efforts to solve differences peacefully? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
Look, the faster you wrap your brain around this, the faster we can solve the problem. Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề |
These algorithms model diffuse inter-reflection which is a very important part of global illumination; however most of these (excluding radiosity) also model specular reflection, which makes them more accurate algorithms to solve the lighting equation and provide a more realistically illuminated scene. Các mô hình giải thuật sự phản xạ tương hỗ khuếch tán bề mặt là một phần rất quan trọng của tính toán chiếu sáng tổng thể; tuy nhiên hầu hết chúng (trừ phương pháp bức xạ) cũng đề cập tới mô hình sự phản xạ sáng chói, biến chúng thành các giải thuật chính xác hơn để giải quyết phương trình chiếu sáng và cung cấp cảnh được chiếu sáng một cách chân thực hơn. |
As a youth, you’re simply not qualified to solve your parents’ disputes. Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ. |
That won't solve anything. Việc đó không giải quyết gì cả. |
In addition, Euler elaborated the theory of higher transcendental functions by introducing the gamma function and introduced a new method for solving quartic equations. Thêm vào đó, Euler đã nghiên cứu sâu hơn lý thuyết các hàm siêu việt (transcendental functions) bằng đưa ra hàm gamma và phương pháp mới để giải các phương trình bậc bốn. |
This created the conditions for the Chinese government to solve the sovereignty issues of Hong Kong and Macau peacefully. Điều này tạo điều kiện cho chính phủ Trung Quốc giải quyết vấn đề chủ quyền của Hồng Kông và Ma Cao một cách hòa bình. |
Even if the problem isn’t solved, it clears the air and enables the associate to function normally. Thậm chí nếu không giải quyết được vấn đề, cách này cũng làm dịu bầu không khí và giúp người đó làm việc bình thường. |
I solve problems for people." Tôi giải quyết vấn đề cho mọi người. " |
This meeting's about trying to solve a problem, not fulfill some personal ambition. Cuộc gặp này là để cố gắng giải quyết vấn đề chứ không phải để thỏa mãn tham vọng cá nhân. |
Money won't solve most problems. Tiền không thể giải quyết được hầu hết các vấn đề. |
In literature problems with up to 30000 variables have been reported The earlier stated complexities with solving TO problems using binary variables has caused the community to search for other options. Trong các tài liệu, vấn đề lên đến 30000 biến đã được báo cáo Những phức tạp đã nêu trước đây với việc giải quyết vấn đề TO bằng cách sử dụng các biến nhị phân đã khiến cộng đồng tìm kiếm các tùy chọn khác. |
Now, the question we're asking here is, in terms of the outcome -- and it comes in the number of puzzles solved -- will you in the driver's seat end up solving more puzzles because you are in control, you could decide which tea you would choose, or would you be better off, in terms of the number of puzzles solved? Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được? |
But right now we got a murder to solve. Nhưng ngay lúc này ta có một vụ án cần phá. |
And they're still with us, and you haven't solved them, and I haven't heard anybody here speak to that. Và những vấn đề đó vẫn còn bỏ ngỏ trước chúng ta, chư được giải quyết Tôi chưa thấy có ai ở đây nói về vấn đề đấy |
Never let a problem to be solved become more important than a person to be loved. Đừng bao giờ để cho một vấn đề sẽ được giải quyết trở nên quan trọng hơn một người cần được yêu thương. |
Why are we using computers to show a student how to solve a problem by hand that the computer should be doing anyway? Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solved
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.