somber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ somber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somber trong Tiếng Anh.
Từ somber trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối, mờ, âm u. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ somber
tốiadjective |
mờadjective |
âm uadjective |
Xem thêm ví dụ
While she was absorbed in these somber reflections, the door opened and the king came in. Chính lúc nàng đang đắm chìm trong những ý nghĩ sâu xa nhất và u ám nhất ấy thì cửa phòng mở và Nhà Vua đi vào. |
It was a very somber gathering of the reporters that worked there during the war, humanitarian aid workers, and of course the brave and courageous people of Sarajevo themselves. Đó là 1 cuộc tụ họp ảm đạm của những phóng viên đã hoạt động trong suốt cuộc chiến, những người viện trợ nhân đạo, và đương nhiên cả những chiến sĩ, những người con Sarajevo dũng cảm. |
It was a very somber gathering of the reporters that worked there during the war, humanitarian aid workers, and of course the brave and courageous people of Sarajevo themselves. Đó là 1 cuộc tụ họp ảm đạm của những phóng viên đã hoạt động trong suốt cuộc chiến, những người viện trợ nhân đạo, và đương nhiên cả những chiến sĩ, những người con Sarajevo dũng cảm. Điều làm tôi chú ý nhất, |
A somber mood is only... natural. Tâm trạng ủ rũ cũng tự nhiên thôi. |
When we painted the first building, by splashing a radiant orange on the somber gray of a facade, something unimaginable happened. Khi chúng tôi sơn tòa nhà đầu tiên, bằng cách đổ một màu cam rạng rỡ lên màu xám tối tăm của môt mặt tiền, một việc không thể tưởng tượng được xảy ra. |
I'm going to start on a slightly somber note. Tôi muốn bắt đầu bằng một tin hơi buồn một chút. |
The first is somber, and formed from a simple composition. Bức tranh đầu tiên có vẻ u ám và được hình thành từ một bố cục đơn giản. |
The somber reality is that “servants of Satan” (D&C 10:5) are embedded throughout society. Thực tế phũ phàng là có “các tôi tớ của Sa Tan” (GLGƯ 10:5) nằm ẩn mình trong khắp xã hội. |
13 The Family Worship evening should not be a dry, somber occasion. 13 Không nên để Buổi thờ phượng của gia đình khô khan, quá trang nghiêm. |
After describing the somber “olive-green and brown and grey” that dominate the late winter landscape, the poem announces joyously: “But now the Spring has come this way / With blossoms for the Wattle.” Sau khi mô tả “màu xanh úa, màu nâu và màu xám” ảm đạm bao trùm cảnh vật cuối mùa đông, bài thơ hân hoan báo tin: “Nhưng giờ xuân đã đến / Cây keo hoa vàng trổ bông”. |
Eyring of the Quorum of the Twelve Apostles, however, provides us with a somber warning, speaking of the youth: Eyring thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ cho chúng ta một lời cảnh cáo đáng sợ khi nói về giới trẻ: |
Now, let me hit a somber note. Giờ, để tôi trình bày ghi chú quan trọng. |
But neither is it a somber or grim time.” Nhưng đó cũng không phải là lúc ảm đạm hoặc buồn bã”. |
By his somber expression I did n't know what to expect . Trông ông có vẻ không được vui và tôi cũng không đoán được ông định nói gì với tôi . |
"Pledging My Time" Following the good-time fun of "Rainy Day Women #12 & 35", the Chicago blues-influenced "Pledging My Time" sets the somber tone that runs through the album. "Pledging My Time" Tiếp sau những cảm hứng tuyệt vời từ "Rainy Day Women", ca khúc có ảnh hưởng từ nhạc Chicago blues, "Pledging My Time", lại mang một màu tối cho cả album. |
Now, I started off on a somber note. Bây giờ, vì tôi đã bắt đầu bằng một tin xấu. |
When she looked up, three somber faces were staring at her-the three faces of her younger siblings. Khi cô ngước lên, ba gương mặt ủ rủ của các em cô đang nhìn. |
The Bible does not, though, suggest that baptism must be a somber or grim event, calling for special postures or recitation, as some churches in Christendom require today. Tuy thế, Kinh-thánh không gợi ý tưởng rằng buổi báp têm phải là một dịp ảm đạm hoặc buồn bã, bắt người ta phải có tư thế đặc biệt hay đọc kinh, như một số giáo hội tự xưng theo đấng Christ đòi hỏi ngày nay. |
Since then on each on August 6 , a somber echo of a temple bell reverberates through Hiroshima 's Peace Memorial Park . Từ đó cứ vào ngày 6 tháng tám hàng năm , hồi chuông tang thương từ đền thờ vang vọng khắp công viên tưởng niệm hoà bình Hiroshima . |
... the vigil is especially somber, but there remains a great deal of hope after the deadline was extended earlier this morning. ... các buổi cầu nguyện cực kỳ ảm đạm, nhưng vẫn còn nhiều hy vọng sau khi hạn chót được nới rộng thêm sáng sớm ngày hôm nay. |
Newtype USA stated in an article on Kanon that "it's when the characters are eating something really tasty that they seem most beautiful and alive", despite the somber setting and overall tone of the series. Newtype USA có đoạn bình luận về Kanon như sau: "Mỗi khi các nhân vật chính ăn thứ gì thực sự ngon thì họ trông vô cùng dễ thương và tràn đầy sức sống", mặc cho thiết lập và giai điệu ảm đạm luôn che phủ toàn bộ visual novel. |
Vincent entered Paris as a shy, somber man. Vincent bước vào Paris như một người đàn ông nhút nhát, u sầu. |
One commentator even gave the somber warning that many of the unemployed may never work again! Một bình-luận-gia còn nói lời dự đoán gớm ghê là trong số những người hiện thất-nghiệp đó sẽ có nhiều người không bao giờ có thể tìm được việc làm! |
Hence, while Isaiah’s message was somber, it contained a consoling element. Vì thế, trong khi thông điệp của Ê-sai là đen tối, nó vẫn chứa đựng một tia an ủi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới somber
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.