social media trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ social media trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ social media trong Tiếng Anh.
Từ social media trong Tiếng Anh có nghĩa là Truyền thông xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ social media
Truyền thông xã hộinoun (interaction among people in which they create, share, and/or exchane information and ideas in virtual communities and networks) |
Xem thêm ví dụ
France, Lisa Respers (October 16, 2017). "#MeToo: Social media flooded with personal stories of assault". Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă â b France, Lisa Respers (16 tháng 10 năm 2017). “#MeToo: Social media flooded with personal stories of assault”. |
Avoid entering URLs that require people to sign in, such as social media or email services. Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email. |
* Set up and use social media according to the guidelines in Missionary Work in the Digital Age. * Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số. |
Share your ideas with family and friends or on social media. Chia sẻ những ý kiến của các em với gia đình và bạn bè hoặc trên phương tiện truyền thông xã hội. |
Seductive romance novels, TV soap operas, married women and old boyfriends connecting on social media, and pornography. Các quyển tiểu thuyết quyến rũ lãng mạn, loạt phim ủy mị nhiều tập trên truyền hình, phụ nữ có chồng tiếp xúc với bạn trai cũ trên phương tiện truyền thông xã hội, và hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
The secular bioengineering student is quite active on social media. Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội. |
He helped us understand that social media's becoming social production. Anh ta giúp chúng tôi hiểu rằng mạng xã hội đang trở thành nền sản xuất xã hội. |
But also, Chinese social media is really changing Chinese mindsets and Chinese life. Ngoài ra, các phương tiện truyền thông xã hội ở Trung Quốc đang thật sự thay đổi tư duy và cuộc sống của con người ở đây. |
And also, people are doing good through social media. Người dân cũng đang làm việc tốt thông qua truyền thông xã hội. |
But Russian social media billionaire Yuri Milner takes the front cover . Nhưng Yuri Milner , tỉ phú phương tiện truyền thông xã hội Nga cũng nổi bật không kém . |
We are going to give you all the information you need to generate leads with social media. Chúng tôi sẽ cho bạn biết tất cả những thông tin cần thiết để tạo ra đầu mối kinh doanh bằng truyền thông xã hội. |
Every social media profile should have a photo, and LinkedIn is no exception. Mỗi profile trên truyền thông xã hội nên có hình đại diện, và trên LinkedIn cũng không ngoại lệ. |
* Post a scripture from the Book of Mormon on social media. * Đăng một câu thánh thư từ Sách Mặc Môn lên trên phương tiện truyền thông xã hội. |
This group becomes the social media scouts and watches for what is next. Nhóm này trở thành trinh sát truyền thông xã hội và chăm chú chờ đợi những gì sắp diễn ra tiếp theo. |
In June, Nielsen paired with McKinsey & Company to create the social media consulting company NM Incite. Vào tháng 6 năm 2010 Nielsen kết hợp với McKinsey & Company để tạo ra công ty tư vấn truyền thông xã hội NM Icite. |
In China you can't even get to most social media websites. Ở Trung Quốc, bạn thậm chí không thể truy cập hầu hết các trang truyền thông xã hội. |
And I don't even want to talk about what social media has done to dating. Đó là tôi chưa nói về những gì mạng xã hội làm với việc hẹn hò. |
That's when she got active on social media and started to collect pennies -- a lot of pennies. Đó là khi cô ấy tích cực hoạt động trên mạng xã hội và bắt đầu thu thập tiền xu- rất nhiều tiền xu. |
Pump responds by claiming he had seen his fans commenting it on social media and didn't know why. Pump trả lời bằng cách tuyên bố rằng anh ta đã thấy người hâm mộ của mình bình luận nó trên phương tiện truyền thông xã hội và không biết tại sao. |
It's exactly what we're worrying about now with social media and drone cameras, and, of course, sexting. Đó là điều ta đang lo ngại: truyền thông xã hội và thiết bị bay không người lái, và dĩ nhiên, cả nhắn tin tình dục. |
In-feed video ads appear between items in a feed, like news and social media. Quảng cáo video trong nguồn cấp dữ liệu xuất hiện giữa các mục trong nguồn cấp dữ liệu, như tin tức và phương tiện truyền thông xã hội. |
But cannot texting and social media help you keep in touch with people and thereby strengthen your friendships? Nhưng chẳng phải việc nhắn tin và mạng xã hội có thể giúp bạn giữ liên lạc với mọi người và vun đắp tình bạn sao? |
Years in Current Position: 3.5 What is your greatest social media/marketing success? Số năm tại vị: 3,5 năm Thành công nổi bật nhất trong mảng marketing truyền thông xã hội của cô là gì? |
Two people were arrested for praising the coup attempt and insulting President Erdoğan on social media. Hai người đã bị bắt vì ca ngợi nỗ lực đảo chính và xúc phạm Tổng thống Erdoğan trên phương tiện truyền thông xã hội. |
Social media is too much out of their control. Truyền thông xã hội nằm quá xa tầm kiểm soát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ social media trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới social media
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.