social security trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ social security trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ social security trong Tiếng Anh.
Từ social security trong Tiếng Anh có các nghĩa là an ninh xã hội, an sinh xã hội, chế độ an sinh xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ social security
an ninh xã hộinoun Same social security number as the stiff in the trunk. Cùng một mã số an ninh xã hội với xác chết trong cốp xe. |
an sinh xã hộinoun (system) I know your height and your weight and your social security number. Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô. |
chế độ an sinh xã hộinoun Cities went bankrupt, and there was no provision of social security or welfare for the poor. Ngân quỹ của các thành phố bị cạn kiệt và không có chế độ an sinh xã hội hoặc trợ cấp cho người nghèo. |
Xem thêm ví dụ
I know your height and your weight and your social security number. Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô. |
- Social Security number - số an ninh xã hội |
So gradually raise Social Security retirement age, maybe only on people not yet born. Do đó, sự gia tăng dần tuổi nghỉ hưu của an sinh xã hội có lẽ sẽ chỉ được áp dụng cho những người thực tế chưa từng được sinh ra. |
Same social security number as the stiff in the trunk. Cùng một mã số an ninh xã hội với xác chết trong cốp xe. |
Virgil set up the work, visa, social security number, and a job when she got here Virgil lo mọi chuyện, thị thực nhập cảnh, số an ninh xã hội, và công ăn việc làm khi nó tới đây |
You should have social security cheques plus that pension we talked about. Bà phải có tiền bảo hiểm xã hội cộng với khoản lương hưu ta nhắc tới. |
Vietnam, however, made paying taxes more costly for companies by increasing employers’ social security contribution rate. Tuy nhiên, chi phí đóng thuế đối với doanh nghiệp của Việt Nam lại tăng do quy định tăng mức đóng bảo hiểm xã hội đối với người sử dụng lao động. |
Social security number, please? Vui lòng cho biết mật mã? |
Passports, driver's license, a social security number that'll take a credit check. Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng. |
What's your social security number? Bảo hiểm xã hội của anh số mấy? |
Be one of the few black men who live long enough to collect social security. Là một người da đen sống đủ lâu để có thể tập hợp quỹ an ninh xã hội. |
Vocational Training, Handicrafts And Rural Industries Part V. Social Security And Health Part VI. Dạy nghề, Thủ công mỹ nghệ Và Công nghiệp nông thôn Phần V. An sinh xã hội và sức khỏe Phần VI. |
No danger they'll haul you away for social security fraud. Giờ ko còn cách nào để họ phát hiện ra ông gian lận bảo hiểm nữa. |
Get me social-security numbers, get me... Đưa cháu mã số an sinh xã hội, cho cháu... |
Many aspects of Yugonostalgia refer to the socialist system and the sense of social security it provided. Rất nhiều khía cạnh của Yugonostalgia liên quan tới hệ thống xã hội chủ nghĩa và cảm giác an toàn an sinh xã hội được cung cấp và những sự trì trệ của nó. |
This broad framework makes this concept more acceptable in developing countries than the concept of social security. Khuôn khổ rộng lớn này làm cho khái niệm này dễ được chấp nhận hơn tại các nước đang phát triển so với khái niệm an sinh xã hội. |
It also made several important reforms (suffrage extended to women, creation of a social security system). Chính phủ này cũng tiến hành một số cải cách quan trọng (mở rộng quyền bầu cử cho nữ giới, thiết lập hệ thống an sinh xã hội). |
Virgil set up the work, visa, social security number, and a job when she got here. Virgil lo mọi chuyện, thị thực nhập cảnh, số an ninh xã hội, và công ăn việc làm khi nó tới đây. |
From March 1998 to March 2003, he served as Minister of Labor and Social Security. Tháng 3 năm 1998 đến tháng 3 năm 2003, ông giữ chức Bộ trưởng Bộ Lao động và An sinh Xã hội. |
Scamming Ginger's Social Security checks. Lừa tiền An sinh Xã hội của Ginger. |
Social Security number? Số an sinh xã hội? |
Passports, social security cards. Hộ chiếu, thẻ an sinh xã hội. |
The Social Security Administration was established by a law codified at 42 U.S.C. § 901. Sở An sinh Xã hội được thành lập chiếu theo điều luật 42 U.S.C. § 901. |
April 18 In Nicaragua, protests begin against announced reforms of Social Security which would decrease retirement pension benefits. 18 tháng 4 Tại Nicaragua, các cuộc biểu tình nổ ra để chống lại các cải cách an sinh xã hội được công bố sẽ làm giảm trợ cấp hưu trí. |
That means there will be more people with fewer social security dollars competing for services. Đó có nghĩa là sẽ có nhiều người hơn với ít tiền an sinh xã hội hơn. cạnh tranh trong các dịch vụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ social security trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới social security
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.