social science trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ social science trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ social science trong Tiếng Anh.
Từ social science trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa học xã hội, liên quan đến khoa học xã hội, ngành khoa học xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ social science
khoa học xã hộinoun (academic discipline concerned with society and the relationships) This is the foundation of all of social science, Đó là nền móng của tất cả những gì về khoa học xã hội, |
liên quan đến khoa học xã hộinoun |
ngành khoa học xã hộinoun And in the social sciences, the ways of understanding that get created are ways of understanding ourselves. Như trong ngành khoa học xã hội, Những phương cách hiểu biết ở đây là phương cách hiểu rõ bản thân. |
Xem thêm ví dụ
Raúl, as an undergraduate, studied social sciences. Khi là sinh viên, Raul học ngành khoa học xã hội. |
One of the areas that is being most dramatically shaken up by N=all is the social sciences. Một trong các lĩnh vực chịu tác động mạnh nhất bởi N = tất cả là khoa học xã hội. |
There, she studied accounting, fashion design, and social science. Ở đó, cô đã học kế toán, thiết kế thời trang, và khoa học xã hội. |
It provides information about academic journals in the natural sciences and social sciences, including impact factors. JCR cung cấp thông tin về các tập san học thuật trong các ngành khoa học tự nhiên và khoa học xã hội, bao gồm các impact factor. |
It deals with many different disciplines, from behavioral and social sciences to information technology and business solutions. Nó liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xã hội học đến khoa học hành vi, công nghệ thông tin và các giải pháp kinh doanh. |
There Espinosa has a master's degree in Social Science and Amazonic Studies. Espinosa có bằng thạc sĩ về Khoa học Xã hội và Nghiên cứu Amazonic. |
SPSS is a widely used program for statistical analysis in social science. SPSS là một chương trình được sử dụng rộng rãi để phân tích thống kê trong khoa học xã hội. |
Aho studied at the Helsingin yliopisto (University of Helsinki), receiving a Master of Social Science degree in 1981. Aho học tại Helsingin yliopisto (Đại học Helsinki), nhận bằng Thạc sĩ Khoa học Xã hội năm 1981. |
This is the foundation of all of social science, the foundation of religion, the foundation of war. Đó là nền móng của tất cả những gì về khoa học xã hội, là nền móng của tôn giáo và chiến tranh |
Today, statistics is widely employed in government, business, and natural and social sciences. Ngày nay, thống kê được sử dụng rộng rãi hơn trong chính phủ, kinh doanh, khoa học tự nhiên và xã hội. |
It transformed a big part of what we used to call the humanities into the social sciences. Nó đã chuyển đổi một phần đáng kể những gì chúng ta vẫn gọi là các ngành nhân văn trở thành các ngành khoa học xã hội. |
It is an interdisciplinary subject drawing on natural and social sciences, and the practice of natural resource management. Đây là vấn đề có liên quan mật thiết giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội, cũng như việc thực hiện quản lý tài nguyên thiên nhiên. |
Communitas is a fancy social science way of saying "spirit of community." Đó là một cách nói khoa học xã hội hào hoáng của "tinh thần cộng đồng". |
I then did social science. Sau đó, tôi trở thành một nhà khoa học xã hội |
And Behavioral Finance is the application of psychology and other social sciences to finance. Tài chính hành vi là việc áp dụng kiến thức về tâm lý học và các khoa học xã hội khác vào lĩnh vực tài chính. |
The social sciences and humanities were the most liberal disciplines while business was the most conservative. Các chuyên ngành khoa học xã hội và nhân văn có khuynh hướng tự do nhất, trong khi ngành kinh doanh là bảo thủ nhất. |
Lam eventually graduated with a Bachelor of Social Sciences in 1980. Cuối cùng, Lâm cũng tốt nghiệp Bằng Cử nhân Khoa học Xã hội năm 1980. |
Statistical methods are used extensively within fields such as economics, social sciences and biology. Phương pháp thống kê được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như kinh tế, khoa học xã hội và sinh học. |
And I think, as a social scientist, that social science offers some places to start. Là một nhà khoa học xã hội, tôi nghĩ khoa học xã hội đưa ra một số điểm bắt đầu. |
The Web of Science indexes more than 11,500 science and social science journals. Web of Science liệt kê hơn 11,000 journal khoa học. |
Environmental studies incorporates more of the social sciences for understanding human relationships, perceptions and policies towards the environment. Các nghiên cứu về môi trường kết hợp nhiều các bộ môn khoa học xã hội hơn cho việc hiểu các mối quan hệ, nhận thức và chính sách của con người đối với môi trường. |
Along with the question of what is considered science, there is social science versus natural science. Cùng với câu hỏi về những gì được coi là khoa học, thì khoa học xã hội so với khoa học tự nhiên cũng được đề cập. |
I applied for the social sciences major. Em đăng ký ngành xã hội ạ. |
The main arts, social sciences and law library is the Brotherton Library, located in the Parkinson Building. Đại học chính về nghệ thuật, khoa học xã hội và luật là thư viện Brotherton, nằm trong tòa nhà Parkinson. |
Such theories draw on a variety of social science disciplines and approaches. Lý thuyết như vậy dựa trên một loạt cách tiếp cận và các ngành khoa học xã hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ social science trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới social science
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.