social life trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ social life trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ social life trong Tiếng Anh.
Từ social life trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tình bạn, giao tế, mặt xã hội, tiếp xúc, thuộc xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ social life
Tình bạn
|
giao tế
|
mặt xã hội
|
tiếp xúc
|
thuộc xã hội
|
Xem thêm ví dụ
The inhabitants of fortress village or village cluster have close contact in social life. Các cư dân của các làng phòng thủ hay cụm làng có quan hệ gần gũi trong đời sống xã hội. |
There's no time for a social life. Không có thời gian cho cuộc sống riêng. |
Learn about your child 's social life . Bạn nên tìm hiểu về đời sống xã hội của con mình nhé . |
It was the center of Italian social life. Nó là trung tâm của đời sống xã hội Ý. |
Noel, I do not find it difficult to keep my work and my social life separate. Noel, đừng lôi việc đời tư vào nơi làm việc. |
Miguel didn't just lose his girlfriend; he lost his entire social life, the supportive community of Sharon's church. Miguel không chỉ mất bạn gái; ông ấy mất toàn bộ đời sống xã hội, cộng đồng hỗ trợ nhà thờ của Sharon. |
I didn't like it either, but I couldn't control my son's social life. Tôi không thích điều đó, nhưng tôi không thể kiểm soát đời sống xã hội của con trai tôi. |
If we're not careful, we can have quite a social life here! Nếu không cẩn thận, ta có thể sống luôn ở đây! |
A social life. Một cuộc sống bình thường |
It's part of the social life of the city. Đó là một phần đời sống xã hội của thành phố. |
Markets were also important centres of social life. Chợ cũng là trung tâm quan trọng của đời sống xã hội. |
They don't have much of a social life to talk about. Họ chẳng còn thời gian rảnh nữa. |
A single woman withdraws from social life, envying the marriages and families of her friends. Một phụ nữ độc thân rút lui khỏi cuộc sống xã hội và ghen tị với hôn nhân và gia đình của bạn bè. |
Often they have difficulty keeping up with schoolwork, and their social life suffers. Học lực của họ thường bị sút kém, và mối quan hệ với người khác cũng suy giảm. |
Place it at the center of social life in close connection to social progress and societal change. Phong trào xã hội có ảnh hưởng sâu rộng trong xã hội và có quan hệ mật thiết và qua lại với thay đổi xã hội. |
The record provides insight into the social life in the Tokugawa period. Kỷ lục này cung cấp cái nhìn sâu sắc về đời sống xã hội trong giai đoạn Tokugawa. |
No doubt, there was appropriate music and dignified dancing because this was a common feature of Jewish social life. Chắc chắn, có âm nhạc thích hợp và nhảy múa đàng hoàng vì đây là một thông tục xã giao của người Do Thái. |
15 For a year and a half, a researcher from the University of Lethbridge, Canada, studied social life in Zambia. 15 Một nhà khảo cứu thuộc trường Đại học Lethbridge ở Ca-na-đa đã dành ra một năm rưỡi để nghiên cứu về đời sống xã hội ở nước Zambia. |
Unlike some other species of Pseudomys, they construct mounds of pebbles around their burrows, which play an important role in their social life. Không giống như một số loài Pseudomys khác, chúng có tập tính làm tổ tại các hốc đá xung quanh hố, đóng một vai trò quan trọng trong đời sống xã hội của chúng. |
For example, people who are asked, "Are you happy with your social life?" report greater satisfaction than those asked, "Are you unhappy with your social life?" Ví dụ, khi người ta hỏi "cuộc sống của bạn có hạnh phúc không?" thì sẽ nhận được câu trả lời "hài lòng" nhiều hơn là khi hỏi "cuộc sống của bạn có bất hạnh không?". |
Individuals may report depression, social isolation, career loss, decreased productivity, or financial consequences as a result of their excessive internet pornography viewing impeding their social life. Cá nhân có thể có các dấu hiệu buồn rầu, tự tách mình ra khỏi xã hội, mất việc làm, giảm năng suất, hoặc hậu quả tài chính do việc xem nội dung khiêu dâm trên Internet quá mức cản trở đời sống xã hội của họ. |
O God, grant that I may have the privilege of seeing once more my lovely family in the enjoyment of the sweets of liberty and social life. Ôi Thượng Đế, xin nhậm lời để con có thể có được đặc ân gặp lại gia đình yêu quý của con một lần nữa trong niềm vui hưởng các phước lành của sự tự do và cuộc sống giao tê. |
Socialism, capitalism, feudalism, anarchism, other civic theories take markedly different views of the role of financial capital in social life, and propose various political restrictions to deal with that. Chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa tư bản, chế độ phong kiến, chủ nghĩa vô chính phủ, các lý thuyết công dân khác có các quan điểm khác nhau rõ rệt về vai trò của vốn tài chính trong đời sống xã hội, và đề xuất các hạn chế chính trị khác nhau để đối phó với điều đó. |
Racism on the part of Israeli Jews against Muslim Arabs in Israel exist in institutional policies, personal attitudes, the media, education, immigration rights, housing, social life and legal policies. Chủ nghĩa phân biệt kỳ thị chủng tộc của người Do Thái Israel đối với người Ả Rập Hồi giáo ở Israel tồn tại trong các chính sách thể chế, thái độ cá nhân, phương tiện truyền thông, giáo dục, quyền nhập cư, nhà ở, đời sống xã hội và chính sách pháp luật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ social life trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới social life
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.