slideshow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slideshow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slideshow trong Tiếng Anh.
Từ slideshow trong Tiếng Anh có nghĩa là Chiếu slide. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slideshow
Chiếu slide
|
Xem thêm ví dụ
Preparing slideshow of %# images. Please wait Đang chuẩn bị chiếu ảnh từ % # ảnh. Hãy đời |
But it was also the only way that I could find to sift through the slideshow of my experience and make sense of the future and the past. Nhưng đó cũng là cách duy nhất tôi tìm được để chắt lọc những mảnh ghép kinh nghiệm và hiện thực hóa quá khứ và tương lai. |
These were followed by a slideshow of historical events and features of Macau, which included a mixture of the religions and races of the East and the West, and the unique society of native Portuguese born in Macau. Tiếp theo là phần trình chiếu các sự kiện và đặc điểm lịch sử của Ma Cao, bao gồm sự pha trộn giữa các tôn giáo và chủng tộc của phương Đông và phương Tây, và xã hội độc đáo của người Bồ Đào Nha sinh ra ở Ma Cao. |
Audio slideshow at Jadidonline.com (6 min 31 sec) "Susa" . Audio slideshow at Jadidonline.com (6 min 31 sec) Bản mẫu:Cite NSRW |
Windows XP Media Center Edition is distinguished with its exclusive component, Media Center, a media player that supports watching and recording TV programs, as well as playing DVD-Video, photo slideshows, and music. Bài chi tiết: Windows Media Center Windows XP Media Center Edition cần được phân biệt với một thành phần đặc biệt của nó, Media Center, một trình đa phương tiện hỗ trợ xem và ghi lại các chương trình TV, cũng như phát các DVD-Video, trình chiếu ảnh và nhạc. |
Condiments portal Food portal National Mustard Museum "Condiments Slideshow: Dress Up Food With Mustard and More". Vị của mù tạc trải từ ngọt đến cay. ^ “Condiments Slideshow: Dress Up Food With Mustard and More”. |
4K Slideshow Maker creates and publishes slideshows with Ken Burns effect. 4K Slideshow Maker tạo và xuất bản trình chiếu với hiệu ứng Ken Burns. |
Pause Slideshow Tạm dừng chiếu ảnh |
After the Mother is defeated a slideshow detailing the outcomes of the player's choices will be shown, which includes the states of Vigil's Keep and Amaranthine, the fates of each of the companions, and the ultimate fate of the Warden Commander. Sau khi Mother bị đánh bại, ngay lập tức xuất hiện một bản liệt kê chi tiết kết quả từ các lựa chọn của người chơi, bao gồm tình trạng của Vigil's Keep và Amaranthine, số phận của mỗi đồng đội, và số phận cuối cùng của Warden Commander. |
4K Download allows users to download videos and audio from video hosting sites such as YouTube, Facebook and Vimeo, make a photo backup from Instagram, create and publish slideshows and extract audio from video. 4K Download cho phép người dùng tải video và âm thanh từ các trang web lưu trữ video như YouTube, Facebook và Vimeo, thực hiện sao lưu ảnh từ Instagram, tạo và xuất bản trình chiếu và trích xuất âm thanh từ video. |
2010 Census 2010 United States Census Form U.S. Census Bureau The 2010 Census: Winners and Losers – slideshow by Life magazine How to deep link into US Census Bureau FactFinder2, see FactFinder2 info Census: As Red States Grow, So Do Hispanic Populations Within – video report by Democracy Now! Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2010. Điều tra dân số năm 2010 Mẫu điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010 Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ Điều tra dân số năm 2010: Thắng và Thua – trình chiếu bằng Life magazine How to deep link into US Census Bureau FactFinder2, xem thông tin FactFinder2 Điều tra dân số: As Red States Grow, So Do Hispanic Populations Within – báo cáo video bằng Democracy Now! |
Run the slideshow in a loop Làm cho chiếu ảnh bị lặp |
SlideShow Completed Chiếu ảnh đã chạy xong |
that digiKam has multiple plugins with extra features like HTML export, Archive to CD, Slideshow,... and that you are welcome to write your own plugins? You can find more information at this url rằng digiKam có nhiều phần bổ sung có tính năng thêm như khả năng Suất dạng HTML, Sao lưu vào đĩa CD, Chiếu ảnh... và bạn cũng có thể đóng góp phần bổ sung của mình không? Có thông tin thêm trong trang này |
At the end of the film, there is a slideshow that shows what happened after the war. Kết thúc của bộ phim, có một trình chiếu cho những gì đã xảy ra sau chiến tranh. |
The Behavior reports are more powerful when you track special content, like videos and slideshows, with Events. Báo cáo Hành vi sẽ hiệu quả hơn khi bạn theo dõi nội dung đặc biệt, như video và trình chiếu bằng Sự kiện. |
Prepare slideshow. Please wait Đang chuẩn bị chiếu ảnh. Hãy đợi |
Saw it on the slideshow, which would indicate to me, a trained dentist, some bone loss, and on the upper left mandibular gum line. Tôi nhìn thấy trong bài thuyết trình, 1 bác sĩ nha khoa được đào tạo như tôi có thể thấy vài mẫu xương bị mất ở hàm nhai phía trên, bên trái. |
Start Slideshow Bắt đầu chiếu ảnh |
And so I'm going to be conducting a course this summer for a group of people that are nominated by different folks to come and then give it en masse, in communities all across the country, and we're going to update the slideshow for all of them every single week, to keep it right on the cutting edge. Thế nên tôi sẽ cho thiết lập một khóa học vào mùa hè này cho một nhóm gồm những người được chọn từ các nhóm khác nhau để đưa nó đến với đại công chúng, với các cộng đồng trên khắp đất nước. và chúng ta sẽ cập nhật bản slidesow này cho tất cả họ vào mỗi tuần, để giúp họ lúc nào cũng có những thông tin mới nhất. |
Cars and trucks -- I talked about that in the slideshow, but I want you to put it in perspective. Xe ô tô và xe tải - tôi đã nói về chúng trong slideshow, nhưng tôi muốn các bạn đặt nó trong một bối cảnh. |
If this option is enabled, the Slideshow will be started with the current image selected in the images list Bật tùy chọn này thì Chiếu ảnh sẽ được khởi chạy với ảnh đang chọn trong danh sách các ảnh |
The movie is a movie version of the slideshow I gave two nights ago, except it's a lot more entertaining. Bộ phim này là một phiên bản làm thành phim của bản slideshow. Tôi đã chiếu vào đêm hôm kia, ngoại trừ nó có nhiều thứ thú vị hơn. |
Preparing slideshow. Please wait Đang chuẩn bị chiếu ảnh. Hãy đợi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slideshow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slideshow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.