shading trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shading trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shading trong Tiếng Anh.

Từ shading trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đánh bóng, sắc thái, sự che, sự hơi khác nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shading

sự đánh bóng

verb

sắc thái

verb

Hate comes in ever so many shades and forms.
Thù ghét thể hiện dưới nhiều sắc thái và hình thức.

sự che

verb

sự hơi khác nhau

verb

Xem thêm ví dụ

That's why we chose the particular shade called Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone has said that color "has always been an integral part of how a culture expresses the attitudes and emotions of the times."
Đó là lý do vì sao chúng tôi chọn một sắc thái nhất định có tên là Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone đã từng nói rằng màu sắc "đã luôn là một phần quan trọng trong việc văn hoá thể hiện thái độ và cảm xúc như thế nào."
The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world "camera shake" through motion capture of a cameraman's movements).
Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật "rung máy" qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay).
It prefers moist and shaded places.
Chúng cũng ưa thích các nơi có lớp rêu và địa y dày.
Must have been 190 degrees in the shade.
Phải có hơn 40 độ trong bóng râm, người anh mềm như một cọng mì.
With Goulding and The Weeknd in the Hot 100's top 10 together, Fifty Shades of Grey is the latest soundtrack to generate concurrent top 10 hits.
Với việc Goulding và The Weeknd đồng có mặt trên Hot 100, Fifty Shades of Grey là album nhạc phim mới nhất có các đĩa đơn liên tiếp lọt vào top 10 của bảng xếp hạng này.
The Jeeps were stripped down and altered locally: metal roofs were added for shade; and the vehicles decorated in vibrant colours with chrome-plated ornaments on the sides and hood.
Các xe jeep đã bị tháo dỡ và thay đổi tại chỗ: mái xe bằng kim loại đã được thêm vào để che nắng; và những chiếc xe được trang trí với các màu sắc sống động với đồ trang trí mạ crôm ở hai bên và nắp ca-pô.
In addition to its ornamental value, it is also a useful shade tree in tropical conditions, because it usually grows to a modest height (mostly 5 meters, but it can reach a maximum height of 12 meters) but spreads widely, and its dense foliage provides full shade.
Ngoài giá trị là cây cảnh, nó còn có tác dụng như một loài cây tạo bóng râm trong điều kiện nhiệt đới, do thông thường nó có thể cao tới một độ cao vừa phải (khoảng 5 m, mặc dù đôi khi có thể cao tới 12 m) nhưng có tán lá tỏa rộng và các tán lá dày đặc của nó tạo ra những bóng mát.
The information in the shaded boxes on the chart explains what happened between the journeys.
Chi tiết trong các ô được tô đậm trên biểu đồ giải thích điều đã xảy ra giữa các cuộc hành trình.
Use on cold surfaces and in the shade.
Phun trên các bề mặt mát và trong bóng râm.
Traditionally available in hues ranging from soft lavender to dark purple , lilacs have now been bred to come in white and pink as well , all beautiful romantic shades .
Theo truyền thống thì nó được phân loại theo màu sắc từ màu xanh nhạt đến màu tím đậm , nhưng tử linh hương giờ đây đã được gầy thành màu trắng và hồng , tất cả tạo một bức tranh xinh đẹp và lãng mạn .
To close the notification shade, use a two-finger swipe from bottom to top.
Để đóng ngăn thông báo, hãy vuốt từ phía dưới cùng lên phía trên cùng bằng hai ngón tay.
In 2012 the Japanese artist Yumi Matsutoya came to London to record "A Whiter Shade of Pale" with Procol Harum, a band she considered an inspiration for her work.
Năm 2012, nghệ sĩ nữ người Nhật Bản "Yumi Matsutoya" đến London để ghi âm "A Whiter Shade of Pale" với Procol Harum, một ban nhạc mà cô ấy coi là nguồn cảm hứng cho công việc của cô.
They're throwing shade.
Tại sao lại thế?
Baskets of fruit and honeycombs await you under the shade of this mighty tree.
Những giỏ đầy hoa quả và những tầng mật ong đang chờ đợi các bạn dưới bóng cây lớn kia.
Discussion, research, and even controversy continues about some of the details, particularly those surrounding spotting patterns, color sub-shades such as "sooty" or "flaxen", and markings.
Đó chính là vấn đề hiện nay vẫn còn thảo luận, nghiên cứu, thậm chí vẫn còn tiếp tục tranh cãi về một số chi tiết, đặc biệt là những con ngựa với mô hình đốm, màu sắc như “sooty” hay “flaxen.
Munro's highly acclaimed first collection of stories, Dance of the Happy Shades (1968), won the Governor General's Award, then Canada's highest literary prize.
Tập truyện đầu tiên của bà rất được hoan nghênh là Dance of the Happy Shades (1968), đoạt Giải của Toàn quyền Canada cho văn học, giải văn học cao nhất của Canada.
Generally, a mixture of a light shade, the tone color, and a dark shade is used.
Nói chung, một phối trộn của một bóng sáng, tông màu và một bóng tối đã được sử dụng.
So here we have shaded in all of the values greater than 5.
Và đây, ta đã tô hết tất cả các giá trị lớn hơn 5.
"Love Me like You Do" is a song recorded by English singer Ellie Goulding for the soundtrack to the film Fifty Shades of Grey (2015).
"Love Me like You Do" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Anh quốc Ellie Goulding nằm trong album nhạc phim cho bộ phim năm 2015 Fifty Shades of Grey.
Shade by day, bright by night, to do my will in full moon's light!
Bóng tối của ban ngày, rực sáng bởi màn đêm, thực hiện ý của ta dưới ánh trăng sáng trói!
"Exclusive Feature: Rachel Skarsten Talks "Fifty Shades of Grey" and Her Big Decision".
Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2013. ^ “Exclusive Feature: Rachel Skarsten Talks "Fifty Shades of Grey" and Her Big Decision”.
Did you know that in all the states where there is no shading that people who are gay, lesbian, bisexual or transgendered can be kicked out of their apartments for being gay, lesbian, bisexual or transgendered?
Bạn có biết rằng trên tất cả các bang nơi nào không có sự phân biệt ai là gay, lesbian, người lưỡng tính hay chuyển giới có thể bị đá ra khỏi căn hộ của họ chỉ vì họ là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới?
From above, the darker shade blends with the sea and from below it exposes a minimal silhouette against the sunlight.
Từ trên cao, bóng tối hơn pha trộn với biển và từ bên dưới nó cho thấy một hình bóng tối thiểu so với ánh sáng mặt trời.
Did you know in the states where there's no shading that you can be fired for being gay, lesbian, bisexual or transgendered?
Bạn có biết ở bang nào không có sự phân biệt và bạn có thể bị đuổi việc vì đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới?
Instead of offering multiple shades for different skin colors, most formulae are designed to oxidize to match the user's skin tone.
Thay vì cung cấp nhiều sắc thái cho các màu da khác nhau, hầu hết công thức thiết kế để oxy hóa phù hợp với tông màu da người dùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shading trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới shading

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.