affront trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affront trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affront trong Tiếng Anh.
Từ affront trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm nhục, lăng nhục, sự lăng mạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affront
làm nhụcverb |
lăng nhụcverb You're not going to be Missish now, and pretend to be affronted by an idle report? Con không cần tỏ vẻ đoan trang lúc này, và giả vờ vị lăng nhục bởi sự tố cáo này chứ? |
sự lăng mạnoun You are a human affront to all women, and I am a woman. Anh là một sự lăng mạ đối với mọi phụ nữ, và tôi là một phụ nữ. |
Xem thêm ví dụ
This was seen as a grave affront to the Khan himself, who considered ambassadors "as sacred and inviolable". Đây được coi là một sự sỉ nhục ghê gớm đối với Hãn, ông vốn luôn coi các sứ giả là "thiêng liêng và bất khả xâm phạm". |
(Acts 17:29) Moreover, to worship a created thing rather than the Creator is an affront to Jehovah’s Godship. (Công-vụ 17:29) Hơn nữa, thờ một tạo vật thay vì Đấng Tạo Hóa là xúc phạm đến cương vị Đức Chúa Trời của Đức Giê-hô-va. |
At a macro level, he thought, you know, we talk about democracy promotion, but we do it in a way sometimes that's an affront to people's dignity. Ở cấp độ vĩ mô, anh cho rằng chúng ta nói về thúc đẩy dân chủ nhưng đôi khi cách ta thực hiện lại là một điều sỉ nhục với phẩm giá con người. |
Perdiccas seems to have viewed this as a direct affront to his authority and led the royal army to conquer the area. Perdiccas thấy điều này như là một sự xúc phạm trực tiếp tới thẩm quyền của mình, và đã tự mình tới cùng với quân đội hoàng gia để chinh phục vùng đất mà ông có. |
Prince Damrong finally resigned in 1915 from his post at the ministry, officially due to health problems, since otherwise the resignation would have looked like an affront to the monarch. Hoàng tử Damrong cuối cùng đã từ chức vào năm 1915 từ chức vụ của ông tại Bộ, chính thức do các vấn đề sức khoẻ, vì nếu không việc từ chức sẽ giống như một sự đối xử với hoàng gia. |
I think he'd take it as an affront, like I'm trying to get rid of him. Tôi nghĩ ông ta sẽ coi đó như một sự sỉ nhục, như thể tôi đang cố tống cổ ông ta đi. |
Although this request was an affront to Jehovah, he directed Samuel to comply. Dù đòi hỏi này thể hiện sự bất kính đối với Đức Giê-hô-va nhưng Ngài vẫn bảo Sa-mu-ên làm theo ý họ. |
I was also treated as though my religion were an affront to the nations in which I lived because it differed from state-sponsored religion. Tôi cũng bị đối xử như thể tôn giáo của tôi là một sự sỉ nhục đối với các quốc gia mà tôi đang sống ở đó vì nó khác biệt với tôn giáo do nhà nước hỗ trợ. |
Child abuse is an affront toward God. Sự ngược đãi trẻ em là một sự xúc phạm đến Thượng Đế. |
During a meeting of the council, Rufinus insulted Promotus, who slapped him; Rufinus went to Theodosius to report the affront, and Theodosius replied that if nothing changed he would have Rufinus appointed co-emperor. Trong một cuộc họp của Hội đồng, Rufinus đã vô cớ xúc phạm Promotus khiến ông bị Promotus tát mạnh vào má; tức giận, Rufinus đến chỗ Theodosius để trình báo sự sỉ nhục này và được Theodosius trả lời rằng nếu không có gì thay đổi ông sẽ bổ nhiệm Rufinus làm đồng hoàng đế. |
Critics claimed the choice of New Orleans as the setting for a Disney film with a black heroine was an affront to the Katrina victims' plight. Các nhà phê bình cho rằng việc chọn New Orleans làm bối cảnh cho một bộ phim Disney với nhân vật nữ chính người da đen là một sự xúc phạm tới cảnh ngộ của các nạn nhân bão Katrina. |
He has fallen victim to a fictional affront. Nó trở thành nạn nhân của một sự sỉ nhục tưởng tượng. |
A Shocking Affront to “the Holy One of Israel” Dám sỉ nhục “Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên” |
And here's the important part: we tend to take every comment or opinion that's expressed as a personal affront to our own values and beliefs. Và điểm mấu chốt là: mỗi ý kiến hay phê bình đều có tác động kiểu như xúc phạm tới nhân phẩm và niềm tin của người kia. |
And from the decks above, a cheer went up both gross and black, its stench affronting heaven. Và trên bong tàu, một tiếng reo vang toàn một màu đen, nó bốc mùi chế nhạo Thiên đàng. |
It can enable you to rejoice with those who rejoice and not to view it as a personal affront when someone else receives a blessing or a compliment. —Compare 1 Samuel 18:7-9. Nó có thể giúp bạn vui với người vui và không xem đó là một sự xúc phạm cá nhân khi một người khác nhận được một ân phước hay là được khen. —So sánh 1 Sa-mu-ên 18: 7-9. |
You're not going to be Missish now, and pretend to be affronted by an idle report? Con không cần tỏ vẻ đoan trang lúc này, và giả vờ vị lăng nhục bởi sự tố cáo này chứ? |
Of course, some acts are more serious than personal affronts or hurts. Dĩ nhiên, một số hành động có tính cách nghiêm trọng hơn là sự sỉ nhục hay tổn thương cá nhân. |
It is an affront to the decency that ought to exist in every man and woman. Điều đó là một sự sỉ nhục đối với tính lịch sự phải có nơi mỗi người nam và người nữ. |
It is the attitude and reaction of others that can constitute an affront to one’s dignity. Chính thái độ và phản ứng của người khác có thể khiến một người đánh giá thấp phẩm cách của mình. |
(Romans 12:15) Love helps us not to view it as a personal affront when someone receives praise for some exceptional ability or outstanding achievement. (Rô-ma 12:15) Khi người khác được khen ngợi về khả năng hiếm có hoặc một thành tựu nổi bật nào đó, nếu có tình yêu thương chúng ta không nghĩ rằng mình bị sỉ nhục. |
A distant cousin, Princess Nina Georgievna, recalled that "Anastasia was nasty to the point of being evil", and would cheat, kick and scratch her playmates during games; she was affronted because the younger Nina was taller than she was. Một người chị em họ, công chúa Nina Georgievna, đã kể lại “Anastasia chơi xấu đến mức ác độc”, và dám gian lận, đạp và cào những người chơi cùng; cô bị sỉ nhục khi người em gái Nina cao hơn. |
You are a human affront to all women, and I am a woman. Anh là một sự lăng mạ đối với mọi phụ nữ, và tôi là một phụ nữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affront trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới affront
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.