sip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sip trong Tiếng Anh.
Từ sip trong Tiếng Anh có các nghĩa là hớp, nhắp, uống từng hớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sip
hớpverbnoun (To drink slowly, small mouthfuls at a time) Tell you what, for a sip of your whiskey, I'll teach you a few lessons. Tôi sẽ dạy anh vài bài học nếu anh cho tôi uống vài hớp rượu. |
nhắpverb I'll start with coffee, if it's hot and a sip of port. Tôi sẽ bắt đầu với cà phê, nếu nó nóng và một nhắp rượu nho ngọt. |
uống từng hớpverb |
Xem thêm ví dụ
She only had one sip of champagne. Nó chỉ uống chút xíu rượu vang. |
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
Hey, can I have a sip of your milkshake? Này, cho tớ một ngụm sữa lắc nhé? |
The Session Initiation Protocol (SIP) protocol (based on HTTP) followed this usage. Giao thức Session Initiation Protocol (SIP) (dựa trên HTTP) cũng theo cách sử dụng này. |
Microsoft is selling a second version of its new Windows software , called Windows RT , which will run on the power-sipping ARM-based processors . Microsoft sẽ bán ra một phiên bản thứ hai của Windows mới , có tên là Windows RT , chạy trên vi xử lý ARM ít tiêu tốn điện năng . |
Take a sip of this. Hãy nhấp thử một ngụm. |
To do so, you need to add a "session initiation protocol" (or SIP) account to your phone. Để thực hiện việc này, bạn cần thêm tài khoản "giao thức khởi tạo phiên" (hay còn gọi là SIP) vào thiết bị của mình. |
The sip of poison from the amber bottle. Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách. |
17 At once the servant ran to meet her and said: “Please give me a little sip of water from your jar.” 17 Người tôi tớ liền chạy đến nói với cô: “Xin cho tôi uống một ngụm nước trong vò”. |
At the forest edges, glittering sunbirds sip nectar from flowering trees and bushes. Bên rìa rừng, lấp lánh những con chim hút mật nhấp nháp mật hoa của các cây đang trổ bông. |
Tropical butterflies sipping salty moisture from the ground Bướm nhiệt đới đang hút nước có muối từ đất |
" He gave that impression, sir. " I sipped the whisky. " Ông đã cho ấn tượng đó, thưa ông. " Tôi nhấm nháp các whisky. |
She turned up one morning while I was still in bed sipping tea and thinking of this and that. Cô bật lên một buổi sáng trong khi tôi vẫn còn trong giường nhấm nháp trà và suy nghĩ về điều này và đó. |
Another sip? Thêm một ngụm nghe? |
What... She worked her butt off to get Mesa Verde while you and Howard sat around sipping scotch and chortling. Cô ấy đã làm quắn cả mông lên để có được Mesa Verde trong khi anh với Howard ngồi nhấp rượu Scotch hả hê với nhau. |
Finally , he asked her to sip the coffee . Cuối cùng , cô nhấp thử cà phê . |
* Small , frequent sips of clear liquids ( those you can see through ) are the best way to stay hydrated . Thường xuyên uống từng hớp nhỏ chất lỏng trong ( những chất lỏng mà bạn có thể nhìn thấy được bên trong ) là cách tốt nhất để không bị mất nước . |
And he had a sip of this beer and he gave some to my sister and she had some, and they offered it to me. anh ấy uống xong một ngụm bia thì đưa cho tôi và em gái và họ đưa bia cho tôi. |
Joey, could I have a sip of your coffee and a bite of your muffin? Joey, cho tớ 1 ít càphê với 1 ít bánh muffin của cậu nhá? |
She took only a small sip, but I was surprised at how well she swallowed it. Bà chỉ uống một ngụm nhỏ, nhưng tôi rất ngạc nhiên trước cách bà đã nuốt nước suông sẻ. |
Pop a couple at the first hint of nausea ; sucking on a lemon or sipping a small amount of mint tea can also do the trick . Dùng một chút khi vừa cảm thấy buồn nôn ; ngậm 1 lát chanh hoặc nhấp một chút trà bạc hà cũng có thể chống say tàu xe . |
At once the servant ran to meet her and said: ‘Give me, please, a little sip of water from your jar.’ Nàng xuống giếng nhận đầy bình nước, rồi trở lên. |
I sipped some orange juice in the lounge, lying on the couch. Tôi uống một ngụm nước cam trong phòng nghỉ, nằm trên ghế sofa. |
When produced in large volumes, SoC is more cost-effective than SiP because its packaging is simpler. Khi sản xuất ở số lượng lớn, SoC sẽ tốn nhiều chi phí hơn so với SiP do việc sản xuất các gói của SiP sẽ ít tốn kém hơn. |
A sip for everybody. Mỗi người uống một hớp thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sip
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.