sinuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinuous trong Tiếng Anh.
Từ sinuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là khúc khuỷu, quanh co, có dạng hình sin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinuous
khúc khuỷuadjective |
quanh coadjective |
có dạng hình sinadjective |
Xem thêm ví dụ
The complex system built to supply Constantinople had its most distant supply drawn from over 120 km away along a sinuous route of more than 336 km. Một hệ thống phức tạp còn được xây dựng để cung cấp nước cho Constantinoplis từ nơi cách nó hơn 120 km dọc theo một tuyến đường quanh co dài hơn 336 km. |
When you look closer at this region, you start to see things like sinuous channels -- we didn't know. Khi bạn nhìn kĩ hơn vào khu vực này, bạn bắt đầu thấy những thứ giống như những kênh rạch uốn lượn-- chúng tôi không biết. |
Leon McDermott of the Sunday Herald wrote: "Her million-selling albums in the 1980s helped invent contemporary R&B through Jimmy Jam and Terry Lewis's muscular, lean production; the sinuous grooves threaded through 1986's Control and 1989's Rhythm Nation 1814 are the foundation upon which today's hot shot producers and singers rely." Leon McDermott của Sunday Herald viết: "Các album bán triệu bản của bà trong những năm 1980 giúp hồi sinh R&B đương đại thông qua lối xử lý chắc chắn của Jimmy Jam và Terry Lewis; nhịp điệu groove len lỏi trong Control năm 1986 và Rhythm Nation 1814 năm 1989 là nền tảng chính cho nhiều nhà sản xuất và ca sĩ ngày nay noi theo." |
Turkish Angora cats have long, silky coats and elegant, sinuous bodies. Mèo Angora Thổ Nhĩ Kỳ có bộ lông dài, mượt sang trọng và thân hình khá gồ ghề. |
The river then sharply turns northeast, where it has become the border between Mandaluyong and Manila before turning again westward, joining its other major tributary, the San Juan River, and then following a sinuous path through the center of Manila before emptying into the bay. Sông Pasig sau đó đột ngột đổi hướng sang đông bắc, và trở thành ranh giới giữa Mandaluyong và Manila trước khi quay trở lại hướng tây, hợp lưu với mộtc hi lưu khác là sông San Juan, và sau đó chảy quanh co qua trung tâm Manila trước khi đổ ra vịnh. |
The border between Bhutan and China is a sinuous line of 470 km long, north-south-east direction, which separates Bhutan to the south from Tibet, an autonomous region of China, to the north. Biên giới giữa Bhutan và Trung Quốc là một tuyến đường ngoằn nghèo dài 470 km, hướng bắc-nam-đông, tách Bhutan về phía nam từ Tây Tạng, một vùng tự trị của Trung Quốc, về phía bắc. |
They can swim at as much as 20 mph (32 km/h) by moving their bodies and tails in a sinuous fashion, but they cannot sustain this speed. Chúng có thể bơi khá nhanh với vận tốc 20 mph (32 km/h) bằng cách chuyển động cơ thể và đuôi của chúng theo đường hình sin, và chúng có thể duy trì kiểu chuyển động này khá lâu nhưng chúng không thể giữ lâu được tốc độ này. |
The taxonomical nomenclature in the botanical science also has had a sinuous history, so that Acanthopanax had been used as the proper genus name in China till recent years, while the West adopted Eleutherococcus as the official name. Acanthopanax từng được sử dụng tại Trung Quốc như là tên gọi khoa học chính xác cho chi này cho tới gần đây, trong khi tại phương Tây người ta sử dụng danh pháp Eleutherococcus như là tên gọi chính thức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sinuous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.