sis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sis trong Tiếng Anh.
Từ sis trong Tiếng Anh có các nghĩa là chị, em gái, em, chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sis
chịnoun And for that your sis... Còn con chị mày thì... |
em gáinoun I had no idea it's gotten that bad, sis. Anh không biết chuyện tệ như vậy, em gái. |
emnoun And you're not worried at all about how that might affect your little sis? Cô không lo việc tất cả chuyện này ảnh hưởng ra sao tới em gái mình à? |
chếnoun |
Xem thêm ví dụ
Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration. Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI. |
This is now expressed with the present indicative: si vas a Roma... or si fueras a Roma... Bây giờ nó được thể hiện với cách chỉ định hiện tại: si vas a Roma... hoặc si fueras a Roma... |
"Resolution 3: SI unit of thermodynamic temperature (kelvin)". Điểm ba Siêu dẫn Siêu lỏng ^ “Unit of thermodynamic temperature (kelvin)”. |
TEXTBOOKS: The New World Translation of the Holy Scriptures [bi12], Jehovah’s Witnesses —Proclaimers of God’s Kingdom [jv], “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial” (1990 Edition) [si], Knowledge That Leads to Everlasting Life [kl], The Secret of Family Happiness [fy], and Insight on the Scriptures Volumes 1 and 2 [it-1, it-2] will be the basis for assignments. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
The chemical formula is given as (K,H3O)(Al,Mg,Fe)2(Si,Al)4O10, but there is considerable ion (isomorphic) substitution. Công thức hóa học được đưa ra như là (K,H3O)(Al,Mg,Fe)2(Si,Al)4O10, nhưng ở đây có một sự thay thế ion đáng kể. |
Why not, Sis? Sao vậy, chịiiiiiiii? |
The other districts which will belong to this new province are Nong Ruea, Chum Phae, Si Chomphu, Phu Pha Man, Nong Na Kham, and Wiang Kao. Các huyện sẽ thuộc tỉnh mới này gồm có: Nong Ruea, Chum Phae, Si Chomphu, Phu Pha Man, Nong Na Kham và Wiang Kao. |
The number of different units for various quantities is indicative of changes of thinking in world metrology, especially the movement from cgs to SI units. Số lượng các đơn vị khác nhau cho số lượng khác nhau là dấu hiệu của sự thay đổi về tư duy trong đo lường trên thế giới, đặc biệt là chuyển đổi từ sử dụng hệ CGS cho sang hệ đơn vị SI. |
The sedan and coupe are available in several trim levels (DX, DX-G, LX, EX, EX-L, and Si). Các phiên bản sedan và coupe có nhiều cấp độ(DX, DX-G, LX, EX, EX-L, và Si). |
We continue following the semifinals match... between teams Si- 4 and Team. cfg. Chúng tôi tiếp tục tường thuật vòng đấu tứ kết... giữa đội " Si- 4 " và đội " CFG ". |
The eastern portion of the district is within the Nakhon Si Thammarat mountain range and is part of Tai Rom Yen National Park. Phía đông huyện nằm ở vùng đồi thuộc dãy núi Nakhon Si Thammarat và là một phần của Vườn quốc gia Tai Rom Yen. |
Originally the district was administered from Nakhon Si Thammarat, and was transferred to Chaiya (now Surat Thani) in 1906. Ban đầu, huyện thuộc Nakhon Si Thammarat, và đã được chuyển cho Chaiya (nay là Surat Thani) năm 1906. |
Si Suthammaracha was captured and was executed at Wat Khok Phraya on 26 October 1656. van der Cruysse, D. (2002). Si Suthammaracha bị bắt và bị hành quyết tại Wat Khok Phraya vào ngày 26 tháng 10 năm 1656. ^ van der Cruysse, D. (2002). |
"Exhausted from climbing so high, the voices all gladly came down again, ""Do, si, la, sol, fa, mi, re, do!""" Mệt nhoài vì phải lên cao dần nhưng tất cả các giọng đều vui vẻ lập lại đồ, rê, mi, fa, son, la, đố! |
Go get it, sis! Cố lên chị! |
It is found in Nepal, China (Yunnan) and northern Vietnam (Fan Si Pan). Nó được tìm thấy ở Nepal, Trung Quốc (Vân Nam) và miền bắc Việt Nam (Fan Si Pan). |
“Hi, Sis,” he greeted her. Anh ấy chào hỏi em: “Chào em gái. |
At the 2007 World Championships held in Milan, Italy from March 9 to March 11, 2007, Ahn won his fifth world championship, finishing first in the 1,000 m and in the 5,000 m relay with teammates, Sung Si-bak, Song Kyung-taek, and Kim Hyun-kon. Sau giải Vô địch Trượt băng tốc độ cự ly ngắn thế giới 2007 tổ chức ở Milan, Ý từ ngày 9 đến ngày 11, tháng 03 năm 2007, Ahn giành chức vô địch thứ năm, kết thúc vị trí đầu ở nội dung 1000 m và 5000 m tiếp sức cùng đồng đội, Sung Si-Bak, Song Kyung-Taek, và Kim Hyun-Kon. |
¿Si voy a ser vicegobernadora?¿Por qué vice? Tai sao ta chỉ nhận chức Thượng phụ? |
TEXTBOOKS: The New World Translation of the Holy Scriptures [bi12], Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom [jv], “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial” (1990 Edition) [si], Knowledge That Leads to Everlasting Life [kl], and Insight on the Scriptures Vol. 1 [it-1] will be the basis for assignments. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], Hạnh phúc—Làm sao tìm được? [hp], Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời [kl] và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
Magnesium (Mg), aluminium (Al), calcium (Ca), silicon (Si), and iron (Fe) may rain out from such an atmosphere on the planet's daylight side in the form of particles of minerals, such as enstatite, corundum and spinel, wollastonite, silica, and iron (II) oxide, that would condense at altitudes below 10 km. Magie (Mg), nhôm (Al), canxi (Ca), silicon (Si) và sắt (Fe) có thể chảy ra từ một bầu khí quyển như vậy ở mặt trời về phía sáng dưới dạng các hạt khoáng chất như enstatite, corundum và spinel, wollastonit, silica, và sắt (II) oxit, sẽ ngưng tụ ở độ cao dưới 10 km. |
Sargon of Akkad (Sharru-kin = "legitimate king", possibly a title he took on gaining power) defeated and captured Lugal-zage-si in the Battle of Uruk and conquered his empire. Bài chi tiết: Sargon của Akkad Sargon của Akkad (Sharru-kin = "Vị Vua hợp pháp", có thể là một tước hiệu được ông sử dụng khi giành được quyền lực) đã đánh bại và bắt sống Lugal-zage-si trong trận Uruk cùng với đó là chinh phục luôn đế chế của ông ta. |
"Moments" was written by Ed Sheeran and Si Hulbert, and produced by Hulbert. "Moments" được sáng tác bởi Ed Sheeran và Si Hulbert, và do chính Hulbert sản xuất. |
Happy birthday Sis! Chúc mừng sinh nhật chị! |
The triple point of water was used to define the kelvin, the base unit of thermodynamic temperature in the International System of Units (SI). Điểm ba trạng thái của nước được sử dụng để định nghĩa kelvin (tức độ K), đơn vị của nhiệt độ nhiệt động lực học trong hệ đo lường quốc tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.