simmer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simmer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simmer trong Tiếng Anh.

Từ simmer trong Tiếng Anh có các nghĩa là sủi, ninh nhỏ lửa, sắp sôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simmer

sủi

verb

At second boil, the edge simmers like a fountain
Lần sôi thứ hai, bên cạnh sủi như suối nước.

ninh nhỏ lửa

verb

sắp sôi

verb

Xem thêm ví dụ

(Laughter) (Bagpipes) (Bagpipes) (Applause) (Bagpipes) Voice: Now simmer blinks on flowery braes ...
(cười) (tiếng kèn túi) (tiếng kèn túi) (tiếng vỗ tay) (tiếng kèn túi) Giọng nói: Giờ đây, những ánh chớp nhấp nháy trên sườn đồi đầy hoa...
Chorizo can be eaten sliced in a sandwich, grilled, fried, or simmered in liquid, including apple cider or other strong alcoholic beverages such as aguardiente.
Chorizo có thể được thái và kẹp trong bánh mì kẹp, nướng, chiên, hoặc đun âm ỉ trong chất lỏng, bao gồm cider táo hay các loại đồ uống có cồn mạnh như aguardiente.
Galapagos constantly simmers even beneath the waves
Galapagos luôn sôi sục, ngay cả dưới lòng đại dương
" And, if my principles would permit it, I would simmer down for your sake.
" Và, nếu các nguyên tắc của tôi sẽ cho phép nó, tôi sẽ hầm vì lợi ích của bạn.
At second boil, the edge simmers like a fountain.
Sôi lần 2, bên mép phun trào như liên châu.
Popular discontent in Russia after the war added more fuel to the already simmering Russian Revolution of 1905, an event Nicholas II had hoped to avoid entirely by taking intransigent negotiating stances prior to coming to the table.
Sự bất mãn trong dân chúng Nga sau chiến tranh tiếp thêm năng lượng cho cuộc Cách mạng Nga 1905, một sự kiện mà Sa hoàng Nikolai II đã hy vọng tránh được hoàn toàn bằng cách giữ thế đàm phán không khoan nhượng trước khi tới bàn thương lượng.
It is made by simmering milk on low heat for eight hours or longer.
Loại thực phẩm này được làm bằng việc đun sữa sôi trên lửa nhỏ cho đến khoảng tám giờ hoặc lâu hơn.
Let the rice simmer for 20 minutes .
Để cho cơm sôi trong 20 phút .
In southern Africa, the juicy mopane worm is a dietary staple, simmered in a spicy sauce or eaten dried and salted.
Ở Nam Phi, loài sâu bướm béo mọng là một món ăn chính ở đó, được nấu với nước sốt cay hoặc được phơi khô và ướp muối.
Hey, simmer down there, cowboy!
Nè, từ từ đi, cao bồi!
Urumqi has been plagued by violence between Han Chinese and Uyghurs since July , when long-simmering ethnic tensions erupted into riots .
Urumqi đã bị bạo lực hoành hành giữa người Hoa gốc Hán và người Ngô Duy Nhĩ từ tháng bảy , khi có những cuộc xung đột sắc tộc kéo dài và bùng nổ thành bạo động .
Bring the mixture to a boil, and then simmer it for about 20 minutes until the sauce thickens.
Đun sôi hỗn hợp này, sau đó ninh khoảng 20 phút cho đến khi nước xốt sánh lại.
The Encyclopedia of Christmas and New Year’s Celebrations acknowledges: “Family tensions that simmer below the surface during the rest of the year very often boil over when the family gathers together for the holidays.”
Bách khoa từ điển về việc ăn mừng Giáng Sinh và năm mới (The Encyclopedia of Christmas and New Year’s Celebrations) cho biết: “So với những ngày tháng khác trong năm, thì các căng thẳng trong gia đình thường bùng phát khi gia đình họp mặt vào những dịp lễ”.
At second boil, the edge simmers like a fountain
Lần sôi thứ hai, bên cạnh sủi như suối nước.
Very simple preparation: cabbage and mutton are layered in a big pot along with black peppercorns, salt (and, in some recipes, wheat flour to thicken the sauce), covered with water and simmered until the meat is very tender.
Chế biến rất đơn giản: bắp cải và thịt cừu được xếp lớp trong một nồi lớn cùng với hạt tiêu đen, muối (và, trong một số công thức nấu ăn, bột mì để làm dày lớp nước sốt), được đổ thêm nước và ninh nhỏ lửa cho đến khi thịt rất mềm.
It is made by simmering milk on low heat for at least eight hours.
Nó được thực hiện bằng cách nung nấu sữa trên lửa nhỏ cho ít nhất tám giờ.
The simplest traditional method of preparing masala chai is through decoction, by actively simmering or boiling a mixture of milk and water with loose-leaf tea, sweeteners, and whole spices.
Để chế biến Masala Chai, cách đơn giản nhất theo kiểu truyền thống là nấu cô bằng cách ninh lửa nhỏ hoặc nấu sôi hỗn hợp sữa và nước với trà được làm tơi, chất làm ngọt và tất cả các gia vị khác.
THE judges of the Sanhedrin are simmering with rage!
Các thẩm phán trong Tòa Tối Cao giận sôi gan!
Miso oden is simmered in Hatchomiso broth, which tastes lightly sweet.
Miso oden được đun sôi trong nước dùng Hatchomiso, có vị ngọt nhẹ.
while father and son, like thugs, like thieves, like Romans, simmered and hissed and hated,
trong khi cha, con, như những kẻ xấu xa như những tên cướp, như người La Mã giận sôi, gầm rít và căm thù
The name reflected his simmering anger about life in Russia and a determination to speak the bitter truth.
Cái tên phản ánh sự tức giận của ông về đời sống ở Nga khi đó và sự quyết tâm nói nên sự thực đắng cay.
Simmer down.
thôi đi không!
16 Just as smoke and ash spewing from a previously dormant volcano may portend an imminent eruption, the simmering hostility toward religion in many parts of the world is an indication that the days of false religion are numbered.
16 Khi thấy khói và tro phát ra từ một núi lửa trước đây không hoạt động thì chúng ta biết núi lửa sắp sửa phun. Cũng vậy ác cảm ngày càng gia tăng đối với tôn giáo ở nhiều nơi trên thế giới, cho thấy ngày tàn của tôn giáo giả sắp đến.
The simmering sauce varies according to season, ingredients, region, and taste.
Các loại nước chấm cho món này khác nhau phụ thuộc vào mùa, nguyên liệu, vùng và khẩu vị.
Kern was raised in Simmering, a working-class district of Vienna, as the son of an electrician and a secretary.
Kern đã lớn lên ở Simmering, một quận của lao động ở Vienna, là con trai của một thợ điện và một thư ký.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simmer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.