simplicity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simplicity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simplicity trong Tiếng Anh.

Từ simplicity trong Tiếng Anh có các nghĩa là đơn giản, tính đơn giản, giản dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simplicity

đơn giản

adjective (quality or state of being not complex, or of consisting of few parts)

Make clarity, transparency and simplicity a national priority.
Hãy đưa tính rõ ràng, đơn giản trở thành ưu tiên của quốc gia.

tính đơn giản

noun

What are we going to do about it? I define simplicity
Vậy làm thế nào để giải quyết vấn đề trên? Tôi xin định nghĩa tính đơn giản

giản dị

adjective

Safety is gained by that simplicity, and little is lost.
Sự an toàn có được nhờ vào sự giản dị đó, thì sẽ không bị sai lạc nhiều.

Xem thêm ví dụ

IGN ranked him first in their "Top 25 Street Fighter Characters" article, stating "Ryu is a testament to the virtue of simplicity in character design.
IGN xếp nhân vật này ở vị trí đầu tiên trong "Top 25 Nhân vật của Street Fighter" với lời nhận xét: "Ryu là hình mẫu của sự đức hạnh mộc mạc trong các nhân vật.
While there are many systems that could be called finite geometries, attention is mostly paid to the finite projective and affine spaces because of their regularity and simplicity.
Mặc dù có nhiều hệ thống có thể được gọi là hình học hữu hạn, nghiên cứu chủ yếu tập trung vào hình chiếu hữu hạn và các không gian afin vì tính chính xác và đơn giản của chúng.
According to Hermann Oelsner's contribution to the 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil surpassed his more famous contemporary Arnaut Daniel in "elegant simplicity of form and delicacy of sentiment".
Theo như Hermann Oelsner trong 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil vượt trội người đương thời nổi tiếng hơn ông Arnaut Daniel về "sự đơn giản tao nhã về hình thức và sự sắc sảo về cảm xúc".
1 Simplicity is a key ingredient in effective teaching.
1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật.
The XR-50 is a miracle of economy, precision and simplicity.
XR-50 là phép màu của sự tiết kiệm, chính xác và đơn giản
On simplicity.
Đơn giản thôi.
The Knowledge book enables one to teach the truth in greater detail, yet with simplicity, clarity, and brevity.
Sách Sự hiểu biết có thể giúp một người dạy lẽ thật một cách chi tiết hơn, nhưng lại giản dị, rõ ràng và ngắn gọn.
How can simplicity be achieved?
Bằng cách nào tập được cách diễn đạt giản dị?
(1 Corinthians 1:26-28) Thus, simplicity is a key feature of Bible truth.
(1 Cô-rinh-tô 1:26-28) Vì thế, tính đơn giản là một trong những đặc điểm chính của lẽ thật Kinh Thánh.
Simple Words, Simplicity of Style.
Dùng từ đơn giản, cách diễn đạt giản dị.
And here I've corrupted the Potter Stewart quotation by saying that we can think about something -- which spans all the way from scissors to the cell phone, Internet and birth control pills -- by saying that they're simple, the functions are simple, and we recognize what that simplicity is when we see it.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
Because of the simplicity of the system, decisions could be made quickly and easily.
Nhờ tính đơn giản của hệ thống này mà các quyết định có thể được đưa ra một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Brothers and sisters, dear friends, I pray that we will focus on “the simplicity that is in Christ”18 and allow His grace to lift and carry us during our journey from where we are now to our glorious destiny in our Father’s presence.
Thưa các anh chị em, các bạn bè thân mến, tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ tập trung vào “lòng thật thà tinh sạch đối với Đấng Ky Tô”18 và để cho ân điển của Ngài nâng cao hay mang chúng ta trong suốt cuộc hành trình của mình từ hiện trạng của chúng ta đến vận mệnh vinh quang của chúng ta nơi hiện diện của Đức Chúa Cha.
PC World's Preston Gralla wrote that "Using Malwarebytes Anti-Malware is simplicity itself".
PC World Preston Gralla đã viết rằng "Sử dụng Malwarebytes Anti-Malware là chính sự đơn giản".
At any rate, for the sake of simplicity, in this article we will refer to the abuser in the male gender.
Để đơn giản, trong bài này chúng tôi xem người đối xử thô bạo là nam giới.
In that first council meeting I was impressed by the simplicity of the principles that guided our deliberations and decisions.
Trong buổi họp hội đồng đầu tiên đó, tôi đã rất cảm kích trước mức độ giản dị của các nguyên tắc hướng dẫn cuộc thảo luận và quyết định của chúng tôi.
Wabi now connotes rustic simplicity, freshness or quietness, and can be applied to both natural and human-made objects, or understated elegance.
Wabi hiện tại bao hàm sự tinh giản hoá, tươi mát hoặc tĩnh lặng một cách mộc mạc, hoặc sự sang trọng được giảm bớt đi, và có thể sử dụng với cả đối tượng tự nhiên và nhân tạo.
“I felt the truth expand before me in clear simplicity and profound purity,” she recalls.
Chị nhớ lại: “Tôi cảm thấy lẽ thật trải rộng trước mắt tôi đơn giản đến mức rõ rệt và thanh khiết vô cùng.”
What does the simplicity of this meal show about Jesus, and how does this harmonize with Philippians 2:5-8?
Tính đơn giản của Lễ Tưởng Niệm cho biết gì về Chúa Giê-su? Điều này phù hợp với Phi-líp 2:5-8 như thế nào?
Furthermore, study of the corresponding simplicity of the hydrogen molecule and the corresponding cation H+ 2 brought understanding of the nature of the chemical bond, which followed shortly after the quantum mechanical treatment of the hydrogen atom had been developed in the mid-1920s.
Hơn thế nữa, sự đơn giản tương ứng của phân tử hydro và cation tương ứng H+2 cho phép hiểu biết đầy đủ hơn về các liên kết hóa học tự nhiên, sau một thời gian ngắn sau khi cơ học lượng tử của nguyên tử hydro đã được phát triển vào giữa thập niên 1920.
But because of their pride and the simplicity of the task, many would not look and therefore perished.11
Nhưng vì tính kiêu ngạo của họ và sự đơn giản của nhiệm vụ này, nên nhiều người đã không nhìn và do đó thiệt mạng.11
“Over everything,” the king answered, with great simplicity.
"""Trên tất cả"", nhà vua đáp, ""một cách thật đơn giản""."
In other letters, he stressed the need for the church to replace superstition with “evangelical simplicity” and to depend on the authority of the Scriptures alone.
Trong các lá thư khác, ông nhấn mạnh việc giáo hội cần thay thế dị đoan bằng “tính đơn giản của phúc âm” và chỉ dựa vào thẩm quyền của Kinh Thánh mà thôi.
MATLAB is often used at the research or prototyping stage because of its intuitive programming, graphical and debugging tools, but C++/Fortran are preferred for conceptually simple but high computational-cost applications where MATLAB is too slow; Python is increasingly used due to its simplicity and large standard library.
MATLAB thường được sử dụng ở giai đoạn nghiên cứu hoặc tạo mẫu vì lập trình hay các công cụ đồ hoạ và gỡ lỗi trực quan, nhưng C ++ / Fortran được ưa thích cho các ứng dụng đơn giản nhưng có chi phí tính toán cao, nơi MATLAB quá chậm; Python ngày càng được sử dụng do sự đơn giản của nó và thư viện chuẩn lớn.
That is, you know what simplicity is, you know what complexity is.
Đó là, các bạn biết sự đơn giản là gì, các bạn biết sự phức tạp là sao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simplicity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.