simpleton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simpleton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simpleton trong Tiếng Anh.
Từ simpleton trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh thộn, quỷnh, anh ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simpleton
anh thộnnoun |
quỷnhnoun |
anh ngốcnoun |
Xem thêm ví dụ
'Well, then,'the Gryphon went on,'if you don't know what to uglify is, you ARE a simpleton.' " Vâng, sau đó, Gryphon đi, nếu bạn không biết những gì để làm xấu đi, bạn ĐƯỢC simpleton. ́ |
I suppose one is deformed and the other a simpleton?"" Tôi cho rằng một người thì xấu xí và người kia là một kẻ ngốc chăng?” |
A crippled boy being pulled on a sledge by a simpleton? Một cậu bé tàn tật được 1 kẻ đầu óc đơn giản cõng. |
Two simpletons in just one day! Hai người ngốc nghếch trong cùng một ngày. |
Unlike your simpleton king, his enemies know that it is the true McCullen destiny not simply to supply arms, but to run the wars! Không như gã vua ngốc của ngươi, kẻ thù của ông ta biết rằng số mệnh thực sự của McCullen này không đơn thuần là cung cấp vũ khí mà là điều khiển cuộc chiến này! |
You can’t imagine how I’ve missed that big simpleton. Các bạn không thể tưởng được tôi nhớ cái tay đại ngô nghê này thế nào đâu. |
I suppose one is deformed and the other a simpleton?” Tôi cho rằng một người thì xấu xí và người kia là một kẻ ngốc chăng?” |
Yes, I do, simpleton. Có phiền đấy. |
After discussions with Pope Urban VIII (a man who had written admiringly of Galileo before taking papal office), Galileo believed he could avoid censure by presenting his arguments in dialogue form – but the Pope took offence when he discovered that some of his own words were being spoken by a character in the book who was a simpleton and Galileo was called for a trial before the Inquisition. Sau khi thảo luận với Giáo hoàng Urbanô VIII (một người đã từng viết bài về Galileo trước khi nhận chức vụ giáo hoàng), Galileo tin rằng ông có thể tránh được sự chỉ trích bằng cách trình bày luận cứ của mình dưới hình thức đối thoại - nhưng Đức Giáo hoàng đã phạm tội khi ông phát hiện ra một số từ của ông được nói bởi một nhân vật trong cuốn sách là một người đơn giản và Galileo đã được kêu gọi xét xử trước Tòa án Dị giáo. |
Uh-oh, you better scram, simpleton, Uh-oh, mày nên trốn đi thì hơn, thằng đần à. |
Unless the girl's a simpleton, I'm sure she's figured it out by now. Trừ khi cô ấy bị điên, chứ tôi chắc chắn cô ấy phải biết tính toán thiệt hơn... |
You can't get away from Johnny Law, simpleton. Cậu không thoát được Chiến Sĩ Công Lý đâu, Templeton tồ ngố. |
In the 17th century, a doodle was a simpleton or a fool -- as in Yankee Doodle. Vào thế kỷ 17, từ doodle ( vẽ vô định ) được xem là ngốc nghếch hay là trò đùa -- như trong Yankee Doodle. |
We now know that AVB was a determinedly upwardly mobile young man, studying a correspondence course and eventually becoming a lawyer (at which news the ufologists who had considered him too much the rural simpleton to have made the story up now argued that he was too respectable and bourgeois to have done so). Chúng ta biết rằng AVB là một người đàn ông trẻ tuổi kiên cường có chí hướng, đang theo học một khóa hàm thụ (học từ xa bằng cách nhận bài và làm bài qua đường bưu điện) để cuối cùng trở thành một luật sư (cho dù tin tức thế nào thì giới UFO học đã coi ông là một kẻ quá quê mùa để có thể dựng lên câu chuyện này, bây giờ thì biện minh rằng ông ta đã quá được nể trọng và quá tư sản thì không thể nào làm vậy). |
You'd be a simpleton indeed if you let your fancy for Wickham lead you to slight a man of ten times his consequence. Em sẽ thấy mình là con ngốc, nếu em để sự mơ tưởng đến Wickham làm em trở nên khó thương trong mắt người đàn ông có địa vị hơn anh ta gấp mười lần. |
We found that simpleton over in Val d'Sud. Bọn tôi tìm thấy người khờ khờ ấy ở Val d'Sud. |
Thereafter he relies on the giant simpleton Hodor, and a harness designed by Tyrion Lannister, to move. Sau đó cậu phải nhờ sự giúp đỡ của tên tôi tớ Hodor và dây nịt được thiết kế bởi Tyrion Lannister để di chuyển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simpleton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới simpleton
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.