fry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fry trong Tiếng Anh.
Từ fry trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiên, rán, cá bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fry
chiênverb (to cook (something) in hot fat or oil) I never understood your country's need to fry everything. Tôi chưa bao giờ hiểu sao đất nước cô lại cần chiên hết mọi thứ lên. |
ránverb You guys, we shouldn't be frying up tissues anymore, okay? Mọi người, chúng ta không nên rán giòn khăn giấy nữa nhé? |
cá bộtverb |
Xem thêm ví dụ
Abura-age can also be stuffed, e.g. with nattō, before frying again. Aburaage cũng có thể được nhồi, ví dụ với nattō, trước khi chiên lại lần nữa. |
Overheating or over-using the frying oil leads to formation of rancid-tasting products of oxidation, polymerization, and other deleterious, unintended or even toxic compounds such as acrylamide (from starchy foods). Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột). |
I'll fry him quick. Tớ sẽ rán nó nhanh thôi. |
Some meth-head frying his brains out broke into our house. Vài kẻ nghiện ngập đã xong vào nhà tôi. |
The final writer on the film was Christopher Fry. Nhà văn viết kịch bản cuối cùng là Christopher Fry. |
We have bigger fish to fry. Chúng ta còn có việc quan trọng hơn. |
2005 - A street in his home town of Ridgewood, New Jersey was renamed Varian Fry Way. Năm 2005, một đường phố ở đô thị quê hương ông Ridgewood, New Jersey được đặt tên lại là Varian Fry Way. |
no neurological damage, and your son is never gonna be chief fry cook. Không có tổn thương về thần kinh, và con trai anh sẽ ko bao giờ thành bếp trưởng được. |
I'm here to kill you, Flash, so get ready to fry. Ta đến để giết ngươi, Flash. Nên chuẩn bị tinh thần bị nướng đi. |
Fry had $3,000 and a short list of refugees under imminent threat of arrest by agents of the Gestapo, mostly Jews. Fry có 3.000 dollar và một danh sách ngắn những người tỵ nạn sắp bị mật vụ Gestapo bắt. |
Churro paste was easy to make and fry in an open fire in the mountains, where shepherds spend most of their time. Bột nhão churro dễ làm và rán với lửa ở vùng núi, nơi những người chăn cừu dành phần lớn thời gian ở đó. |
As a practical matter, Fry cautioned: Some non-venomous snakes have been previously thought to have only mild 'toxic saliva'. Như một vấn đề thực tiễn, Fry cảnh báo rằng: Một số loài rắn không nọc độc trước đây đã từng được nghĩ là chỉ có 'nước bọt độc' nhẹ. |
You guys, we shouldn't be frying up tissues anymore, okay? Mọi người, chúng ta không nên rán giòn khăn giấy nữa nhé? |
Wrapped in a cardboard box with an auto parts label, which no doubt she got from the trading post, were some Navajo fry bread and pieces of mutton—a Christmas present for her little boy. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
High temperatures, as in frying, can also enhance the formation of nitrosamines. Nhiệt độ cao như khi chiên thực phẩm cũng thúc đẩy sự tạo thành nitrosamin. |
Mom says over the sound of frying eggs. Mẹ nói, giọng lẫn trong tiếng rán trứng. |
You wanna fry me? Cô muốn rán tôi? |
3 Use cooking methods that are lower in fat, such as baking, broiling, and steaming, instead of frying. 3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp. |
In the early 1960s Fry sold his share in Crescent and moved to Merlin, Oregon where he ran the Merlin Development Company until moving to Tonopah, Arizona in the 1970s. Vào đầu những năm 1960, Fry đã bán cổ phần của mình tại Crescent và chuyển đến Merlin, Oregon điều hành Công ty Phát triển Merlin cho đến khi dọn sang Tonopah, Arizona vào thập niên 1970. |
We just take the small fry. Chúng tôi chỉ xử lý những vụ nhỏ thôi. |
Sir, if we stay here we're gonna fry. Sếp, nếu chúng ta ở lại đây sẽ bị nướng chín. |
On March 14, 2002, an agreement was signed to transform the FRY into a loose state union called Serbia and Montenegro; it took effect on February 4, 2003. Vào ngày 14 tháng 3 năm 2002, một thỏa thuận được ký để biến Liên bang Nam Tư thành một liên minh quốc gia có tên Serbia và Montenegro; nó có hiệu lực vào ngày 14 tháng 2 năm 2003. |
Officials in Guangzhou also began in investigation into the frying oils, and the cities requested that the Ministry of Health step in. Các cơ quan thành phố Quảng Châu cũng đã bắt đầu điều tra các loại dầu chiên, và các thành phố kêu gọi Bộ Y tế vào cuộc. |
A typical Thai meal consists of different dishes, which may include soup, salad, stir-fry, curry, and dipping sauces. Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm. |
I can bring home the bacon, fry it up in the pan and never let you forget you're a man. " Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.