short time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ short time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ short time trong Tiếng Anh.

Từ short time trong Tiếng Anh có nghĩa là nả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ short time

nả

noun

Xem thêm ví dụ

And one of the things that's emerged in my short time here is that TED has an identity.
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
A short time later the shooting stopped and the bells began to toll.
Sau đó ít lâu, tiếng súng ngừng bặt và chuông nhà thờ bắt đầu đổ hồi.
HAPPINESS on earth—it does not seem possible to enjoy it even for a short time.
DƯỜNG NHƯ không ai có thể hưởng được hạnh phúc ở trên đất dẫu cho trong một khoảng thời gian ngắn.
The Andersons read the Book of Mormon and were baptized a short time later.
Gia đình Anderson đọc Sách Mặc Môn và chịu phép báp têm trong một thời gian ngắn sau đó.
The Hyksos eventually conquered both, albeit for only a short time in the case of Thebes.
Người Hyksos cuối cùng đã chinh phục được cả hai, mặc dù chỉ là trong một thời gian ngắn đối với trường hợp của Thebes.
Jesus showed, in fact, that it would last for only a short time.
Thật ra Giê-su đã nói là những sự tai hại đó sẽ có trong một thời gian ngắn.
How could this problem be solved in such a short time?
Làm sao giải quyết vấn đề này trong khoảng thời gian ngắn như thế?
The scriptures are clear that our precious mortal existence is a very short time.
Thánh thư nói rõ ràng rằng cuộc sống trần thế quý báu của chúng ta rất ngắn.
A short time ago little Ruby was born into our family.
Cách đây không lâu, bé Ruby sinh ra trong gia đình chúng tôi.
However, Dell did offer the operating system for a short time.
Tuy nhiên, Dell có đưa ra hệ điều hành này một thời gian ngắn.
To emphasize his rejection of material comforts, Diogenes reputedly lived for a short time in a tub!
Người ta tin rằng để nhấn mạnh việc mình bác bỏ tiện nghi vật chất, Diogenes đã sống một thời gian ngắn trong cái vại!
If he rebuffs you, wait a short time and try again.
Nếu người đó cự tuyệt, bạn hãy đợi một thời gian ngắn và thử lại lần nữa xem sao.
It only works for a short time .
Nó chỉ có tác dụng trong thời gian ngắn .
The border with China is open only for a short time in the summer.
Biên giới với Trung Quốc chỉ được mở cửa trong một thời gian ngắn vào mùa hè.
A short time later, he died.
Anh qua đời một thời gian ngắn sau đó.
An archer has the arrow in his bow for only a relatively short time.
Để bắn trúng đích, người bắn cung không thể giữ mãi mũi tên nhưng phải nhanh chóng buông tên ra.
If you delete your child's Google Account, you can undelete it for a short time.
Nếu xóa Tài khoản Google của con, bạn có thể khôi phục tài khoản đó trong một thời gian ngắn.
Generally, in a short time some form of communication with responsible brothers will be established.
Thông thường thì sau một thời gian ngắn có thể thiết lập được sự liên lạc dưới hình thức nào đó với các anh có địa vị trách nhiệm.
Jarratt et al., record that, a short time afterward, Anna and Bryennios "organized another conspiracy."
Jarratt, ghi lại rằng, một thời gian ngắn sau đó, Anna và Bryennios đã "tổ chức một âm mưu khác."
Nothing more was said until all four plates were clean, which took a surprisingly short time.
Và cũng không có lời nào nữa được nói thêm cho đến khi bốn cái dĩa sạch bách, trong một thời gian ngắn đáng ngạc nhiên.
“You’ll be back here in a short time,” they said.
Họ tìm cách can ngăn và nói: “Rồi chị sẽ sớm quay lại đây thôi.
Agrippa responded: “In a short time you would persuade me to become a Christian.”
A-ríp-ba đáp: “Chỉ trong chốc lát mà ngươi có thể thuyết phục cả ta trở thành tín đồ Đấng Ki-tô” (Công 26:25-28).
The second epistle was written a short time later.
Böùc thö thöù hai ñöôïc vieát trong moät thôøi gian ngaén sau ñoù.
Thereafter, the student made steady progress and in a short time dedicated her life to Jehovah.
Từ đó trở đi, cô tiến bộ rất tốt và ít lâu sau đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va.
And how is it possible for them to learn so much in such a short time?
Và tại sao chúng có thể tiếp thu được nhiều thứ trong một khoảng thời gian quá ngắn như vậy?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ short time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.