anon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anon trong Tiếng Anh.
Từ anon trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bao lâu nữa, lập tức, tức khắc, tức thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anon
không bao lâu nữaadjective |
lập tứcadjective |
tức khắcadjective |
tức thìadjective |
Xem thêm ví dụ
Wagons shot past with furious speed and crushing loads, bearing, perchance, among the rest, the agent of the Insurance Company, who was bound to go however far; and ever and anon the engine bell tinkled behind, more slow and sure; and rearmost of all, as it was afterward whispered, came they who set the fire and gave the alarm. Toa xe bắn qua với tốc độ và tải nghiền tức giận, mang, không chừng, trong số phần còn lại, các đại lý của Công ty Bảo hiểm, những người đã bị ràng buộc để đi tuy nhiên đến nay; và bao giờ hết và anon chuông động cơ tinkled phía sau, chậm hơn và chắc chắn, và sau cùng của tất cả, như nó đã được sau đó thì thầm, đến họ là những người thiết lập lửa và đã đưa ra báo động. |
3 And this ye shall know assuredly—that there is anone other appointed unto you to receive bcommandments and revelations until he be taken, if he cabide in me. 3 Và điều này các ngươi sẽ biết một cách chắc chắn—rằng không một ai khác được chỉ định cho các ngươi để tiếp nhận các giáo lệnh và các điều mặc khải, cho đến khi nào hắn được mang đi khỏi, nếu hắn biết aở trong ta. |
Ever and anon a bright, but, alas, deceptive idea would dart you through. Bao giờ hết và anon một ý tưởng sáng, nhưng, than ôi, lừa đảo sẽ phi tiêu bạn qua. |
" Anon attacking me for reverting. " " Anon tấn công tôi để trở lại " |
12 And there are anone that doeth good except those who are ready to breceive the fulness of my gospel, which I have sent forth unto this generation. 12 Và achẳng có kẻ nào làm điều tốt, ngoại trừ những ai sẵn sàng tiếp nhận phúc âm trọn vẹn của ta mà ta đã phổ biến cho thế hệ này. |
14 And to anone else will I grant this power, to receive this same testimony among this generation, in this the beginning of the rising up and the coming forth of my bchurch out of the wilderness—clear as the cmoon, and fair as the sun, and terrible as an army with banners. 14 Và ta sẽ không ban quyền năng này cho amột ai khác, để nhận được một bằng chứng như vậy trong thế hệ này, trong đó bGiáo Hội của ta mới bắt đầu vươn lên và hiện ra từ nơi hoang dã—nó trong sáng như cmặt trăng, và xinh đẹp như mặt trời, và đáng sợ như một đạo quân với nhiều cờ xí. |
3 And now, after that, they have all dwindled in unbelief; and there is anone save it be the Lamanites, and they have rejected the gospel of Christ; therefore I am commanded that I should bhide them up again in the earth. 3 Và giờ đây, sau khi tất cả mọi người đều sa vào vòng vô tín ngưỡng, và chẳng còn ai ngoài dân La Man, và dân này đã chối bỏ phúc âm của Đấng Ky Tô, nên tôi được lệnh phải đem achôn giấu những vật ấy xuống đất lại. |
Anon is one of the rare Christians in the Thai national team. Anon một trong số rất ít những người theo Thiên chúa giáo tại đội tuyển quốc gia Thái Lan. |
4 But verily, verily, I say unto you, that anone else shall be appointed unto this gift except it be through him; for if it be taken from him he shall not have power except to appoint another in his stead. 4 Nhưng thật vậy, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, akhông ai khác được chỉ định để nhận ân tứ này trừ phi qua hắn; vì nếu ân tứ này bị lấy đi khỏi hắn thì hắn sẽ chẳng còn quyền năng gì, ngoại trừ việc chỉ định người khác lên thay thế hắn. |
In the case of Nintendo, the writers had early on envisioned the Bad-anon meeting with Bowser as a major character within the scene; according to Moore, Nintendo was very positive towards this use, stating in Moore's own words, "If there is a group that is dedicated to helping the bad guy characters in video games then Bowser must be in that group!" Trong trường hợp của Nintendo, các tác giả đã sớm hình dung ra cuộc họp Bad-anon với Bowser là một nhân vật chính trong phân cảnh; theo Moore, Nintendo đã rất nhiệt tình đối với việc sử dụng này, trong đó nêu theo cách của Moore, "nếu có một nhóm được dành riêng để ủng hộ các nhân vật phản diện trong các trò chơi video, thì Bowser phải có trong nhóm đó!". |
Of breaches, ambuscadoes, Spanish blades, Of healths five fathom deep; and then anon Trong số vi phạm, ambuscadoes, lưỡi Tây Ban Nha, của healths năm được thấu hiểu sâu sắc, và sau đó anon |
If you can't face telling someone you know , call an organization like Al-Anon/Alateen ( they have a 24-hour hotline at 1-800-344-2666 ) or go online for help . Nếu không thể kể trực tiếp cho một người nào đó mà mình quen biết nghe thì hãy nên gọi điện cho một tổ chức nào đó chẳng hạn như Al-Anon/Alateen ( số 1-800-344-2666 họ có đường dây nóng 24/24 ) hoặc lên mạng cầu cứu nhé . |
Anonymous members (known as Anons) can be distinguished in public by the wearing of Guy Fawkes masks in the style portrayed in the graphic novel and film V for Vendetta. Các thành viên Anonymous (được gọi tắt là Anons) có thể nhận diện nơi công cộng khi đeo chiếc mặt nạ Guy Fawkes trong bộ truyện tranh và phim cùng tên "V for Vendetta". |
The 20th century also saw further diversification in the style and content of works that composers labeled symphonies (Anon. Thế kỷ 20 cũng chứng kiến sự đa dạng hơn nữa trong phong cách và nội dung của các tác phẩm mà các nhà soạn nhạc đặt là "giao hưởng" (Anon. |
29 Now, among those who joined the people of the Lord, there were anone who were Amalekites or Amulonites, or who were of the order of Nehor, but they were actual descendants of Laman and Lemuel. 29 Bấy giờ, trong số những người gia nhập với dân của Chúa, akhông có ai là dân A Ma Léc hay dân A Mu Lôn, hay là những người thuộc lề lối của Nê Hô, nhưng họ toàn là con cháu thật sự của La Man và Lê Mu Ên. |
International U-23 BIDC Cup 2013 ; Winner thaisoccernet.com at the Wayback Machine (archived 2012-10-08) Anon San-Mhard at Soccerway Quốc tế U-23 Cúp BIDC 2013; Vô địch thaisoccernet.com tại Wayback Machine (lưu trữ 2012-10-08) Anon San-Mhard tại Soccerway |
13 And there is anone other which shall view it, save it be a few according to the will of God, to bear testimony of his word unto the children of men; for the Lord God hath said that the words of the faithful should speak as if it were bfrom the dead. 13 Và sẽ không có một ai khác nữa được trông thấy sách, ngoại trừ một số ít người, thể theo ý muốn của Thượng Đế, để làm chứng cho những lời nói của Ngài với con cái loài người; vì, Đức Chúa Trời có phán rằng: Những lời của kẻ trung thành sẽ nói ra chẳng khác chi những lời acủa kẻ chết nói vậy. |
JULlET I come anon. -- But if thou meanest not well, Juliet đến anon. -- Tuy nhiên, nếu ngươi meanest không tốt, |
Anon, good nurse! -- Sweet Montague, be true. Anon, y tá ngọt Montague, là sự thật. |
9 And let them journey from thence preaching the word by the way, saying anone other things than that which the bprophets and apostles have written, and that which is taught them by the cComforter through the prayer of faith. 9 Và từ nơi đó, họ phải vừa hành trình vừa giảng đạo, akhông được nói gì ngoài những điều bcác tiên tri và các sứ đồ đã viết ra, cùng những điều họ được cĐấng An Ủi dạy cho họ qua lời cầu nguyện bởi đức tin. |
And there is anone other salvation save this which hath been spoken of; neither are there any conditions whereby man can be saved except the conditions which I have told you. Và akhông có sự cứu rỗi nào khác hơn là sự cứu rỗi đã được nói đến; và cũng chẳng có điều kiện nào khác hơn để loài người được cứu ngoài những điều kiện tôi đã nói với các người. |
Anon comes one with light to ope the tomb; Anon đến với ánh sáng để ope ngôi mộ; |
27 Nevertheless, let it be read this once to her ears, that I, the Lord, have accepted of her offering; and if she sin no more anone of these things shall come upon her; 27 Tuy nhiên, điều này cần phải được đọc một lần duy nhất này vào tai của nó, rằng ta là Chúa đã thu nhận sự hiến dâng của nó; và nếu nó không phạm tội thêm nữa, thì akhông một điều gì trong những điều này sẽ xảy đến cho nó; |
6 And the anger of God kindleth against the inhabitants of the earth; and anone doeth good, for all have gone out of the bway. 6 Và cơn thịnh nộ của Thượng Đế đã phừng lên chống lại các dân cư trên trái đất; và chẳng một ai làm điều lành, vì tất cả đã đi ra khỏi acon đường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.