for a moment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for a moment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for a moment trong Tiếng Anh.
Từ for a moment trong Tiếng Anh có nghĩa là nãy giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for a moment
nãy giờ
|
Xem thêm ví dụ
But what if the partners were to just allow for a switch of posture for a moment? Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi? |
Mind if I borrow this for a moment? Phiền nếu tôi mượn cái này một lát? |
Don’t look aside; Not for a moment stray! Chớ đi chệch ra, dù chỉ trong giây lát thôi. |
Assuming for a moment... Giả sử trong một lát... |
And I have to tell you, I actually for a moment was a bit afraid. Phải nói với bạn là, tôi đã có tí nản lòng trong một khoảnh khắc . |
"""Could you join me for a moment?''" “Cô có thể gặp tôi một lát không?” |
Now, think about that for a moment. Bây giờ, các bạn hãy -- bây giờ nghĩ về điều đó một chút. |
For a moment, you entered the astral dimension. Anh vừa vào tinh linh giới một lát. |
Can I leave you alone for a moment? Tôi để anh một mình một chút được không? |
Let’s think about this verse for a moment. Chúng ta hãy suy nghĩ một chút về câu này. |
For a moment they resisted him. Đối với một thời điểm, họ chống lại ông. |
Let's rest for a moment. Hãy nghỉ một chút đi. |
The fox stops for a moment, looks at us curiously, and then moves on. Nó dừng lại một lát, nhìn chúng tôi với ánh mắt đầy tò mò rồi đi tiếp. |
I want you to imagine this for a moment. Tôi muốn bạn hãy tưởng tượng điều này trong một lúc. |
Fresh air, just popping outside for a moment. Không khí trong lành, chỉ ra ngoài một lát thôi. |
But think about it for a moment. Hãy ngưng lại để suy nghĩ một phút. |
You've just hurt me so much, that for a moment I couldn't breathe. Ông đã làm tổn thương tôi rất nhiều, có lúc tôi không thể thở được. |
You didn't stop to think for a moment that that might not be a great outfit. Bạn không ngừng lại để kịp nghĩ rằng có thể nó không phù hợp với bạn. |
But consider for a moment that sound does have form. Nhưng hãy coi âm thanh cũng có hình dạng. |
For a moment I hesitated. Đối với một thời điểm tôi lưỡng lự. |
Think for a moment about the implication of those words. Hãy nghĩ xem những lời này ngụ ý gì. |
I... tuned out there for a moment, Elliot. Tôi xoay người ra ngoài đó một chút thôi, Elliot. |
I stammered for a moment and then finally decided to tell the truth. Tôi lắp bắp trong giây lát rồi cuối cùng quyết định nói ra sự thật. |
So, let's give the council members the benefit of the doubt for a moment. Hãy cho các thành viên Hội đồng thấy lợi ích của sự hoài nghi. |
Why don't you sit down for a moment? Sao cậu ko ngồi xuống một lát? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for a moment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for a moment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.