for a little while trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for a little while trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for a little while trong Tiếng Anh.
Từ for a little while trong Tiếng Anh có nghĩa là ít lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for a little while
ít lâu
|
Xem thêm ví dụ
And then you might narrow in for a little while. Và sau đó bạn có thể thu hẹp trong cho một thời gian ngắn. |
What if you went back to Miami just for a little while until things quiet down? Hay là em quay về Miami một thời gian đến khi chuyện lắng xuống? |
For you are a mist appearing for a little while and then disappearing.”—Compare Ecclesiastes 9:11. Chẳng qua như hơi nước, hiện ra một lát rồi lại tan ngay”. (So sánh Truyền-đạo 9:11). |
Please, just let me hold onto it for a little while... Xin đừng, hãy để tôi giữ một lúc... |
Ben, leave him alone for a little while. Ben, cứ để nó yên tĩnh một chút. |
The stewardess handed her a small blue pillow and for a little while she fell asleep. Cô tiếp viên đưa bà chiếc gối nhỏ màu xanh, và bà thiếp đi được một lúc. |
And not for a little while, perhaps hundreds of millions of years. Không phải ngày một ngày hai, mà có lẽ trong hàng trăm triệu năm. |
+ For you are a mist that appears for a little while and then disappears. + Vì anh em giống như màn sương, hiện ra một lát rồi tan mất. |
For a little while, it's gonna make us winded. Nó có thể ảnh hưởng đến việc hô hấp 1 chút. |
You're gonna stay with Gretta for a little while. Cháu sẽ ở lại với cô Gretta một thời gian. |
We were for a little while. Chúng tôi đã có một thời gian ngắn. |
I was in denial too for a little while. Em cũng không chấp nhận được trong một thời gian. |
I need to lay low for a little while. Em cần phải ở yên một thời gian. |
So it kind of cooled my test-driving for a little while. Đó là 1 cú lái thử thú vị của tôi. |
" Why don't I keep sleeping for a little while longer and forget all this foolishness, " he thought. " Tại sao tôi không ngủ cho một chút thời gian lâu hơn và quên đi tất cả những điều này ngu ngốc ", ông nghĩ. |
Won't something good come out of Ha Ni being apart for a little while? Không lẽ không có gì tốt nếu để Ha Ni rời xa một tí sao? |
I thought I'd let the vampires rest for a little while. Tôi tưởng tôi sẽ để bọn quỷ hút máu nghỉ ngơi một thời gian. |
Just for a little while. Một khoảng thời gian thôi. |
I needed to get away for a little while, give us some space. Thế nên tôi quyết định đi đâu đó một thời gian... |
Would it be all right to stay —just for a little while?— Lúc đó đứa bé có nên ở lại chơi không?— Ở lại một chút thôi được không?— |
After these things he must be let loose for a little while.” —Revelation 20:1-3. Sự đó đoạn, Sa-tan cũng phải được thả ra trong ít lâu” (Khải-huyền 20:1-3). |
But then he held it for a little while, Lakshmi. Nhưng sau đó ông ấy giữ thêm một lúc nữa, Lakshmi ạ. |
He's just staying with me for a little while until things settle down for him at home. Anh ấy chỉ ở đó một thời gian cho tới khi chuyện ở nhà ổn định. |
He drove trucks for a little while, but his life path was always pulling him back to nursing. Nhưng chỉ được một thời gian, định mệnh đã đưa anh ấy trở lại nghề điều dưỡng. |
You'll stay with Aunt May... and Uncle Ben for a little while. Con phải ở với dì May và bác Ben một thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for a little while trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for a little while
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.